Education - Trình độ học vấn và các giai đoạn
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến trình độ và giai đoạn giáo dục như "giáo dục tiểu học", "giáo dục trung học" và "giáo dục đại học".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the formal and informal learning experiences provided to young children, typically between the ages of birth and eight years old, to support their holistic development
giáo dục mầm non
the formal educational experiences designed for children before they enter primary school, typically between the ages of three and six
giáo dục mầm non
the first stage of formal schooling, typically covering basic academic subjects and foundational skills for children between the ages of five and twelve
giáo dục tiểu học
the stage of schooling that follows primary education, typically involving more specialized subjects and serving students aged approximately 12 to 18
giáo dục trung học
the stage of schooling following primary education and preceding upper secondary education, typically covering the middle school years for students aged approximately 12 to 15
giáo dục trung học cơ sở
the final stage of schooling, typically for ages 15 to 18, preparing students for higher education or employment
giáo dục cấp 3
educational programs that follow secondary education but are not classified as tertiary education, typically offering vocational or technical training
giáo dục không đại học sau trung học
education after high school, such as college, vocational training, or professional certification
giáo dục nhiều bậc
education at a university or similar educational institution that grants one an academic degree at the end
giáo dục đại học
the academic programs pursued after the completion of a bachelor's degree
giáo dục sau đại học
a period of advanced research and study undertaken by individuals who have completed their doctoral degree
học sau tiến sĩ