Quyết Định, Gợi Ý và Nghĩa Vụ - Đề xuất và ngụ ý
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến đề xuất và ngụ ý như "prompt", "insinuate" và "nomination".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
serving as a clear sign or signal of something
tính chỉ báo, biểu thị
to reach an opinion or decision based on available evidence and one's understanding of the matter
suy luận, suy diễn
used to refer to something as a good idea or a reasonable choice
used to politely make or respond to suggestions, or give instructions or remarks
để, cho phép
used to introduce an alternative or a piece of advice
có thể, không chừng
used to make a recommendations regarding someone or something
phải, cần phải
to assign or designate someone to a particular position or responsibility
đề cử, chỉ định
the process of officially selecting a candidate for either an election or bestowing an honnor
đề cử
someone who has been officially suggested for a position, award, etc.
người được đề cử, ứng cử viên
used to show that one agrees with someone's suggestion or statement
used when introducing a request, making an offer, or giving a suggestion politely
có thể, có lẽ
to propose or assume something as true or factual, serving as the foundation for further reasoning or argumentation
giả thuyết, đề xuất
to suggest or assume the existence or truth of something as a basis for reasoning, discussion, or belief
giả định, đặt ra giả thuyết
to perceive something as a sign that indicates the occurrence of something good or evil
tiên đoán, báo trước
to put forward a suggestion, plan, or idea for consideration
đề xuất, gợi ý
someone who puts forward a suggestion or proposal for further discussion or consideration
người đề xuất, người gợi ý
a suggestion or plan of action, particularly one in business dealings
đề xuất
to put an idea, proposition, theory, etc. forward for further consideration
đề xuất, trình bày
to present an idea, suggestion, etc. to be discussed about
đề xuất, trình bày
to introduce a plan or suggestion to a group of individuals so that they decide whether to accept it or not
to present a plan or offer to someone for consideration
trình bày, đề xuất