phá hủy hoàn toàn
Cô ấy vô tình phá hủy hoàn toàn chiếc SUV mới của mình khi lái xe trên đường trơn trượt.
Here you will find slang for transportation, covering terms for vehicles, travel, and getting around in both everyday and casual contexts.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
phá hủy hoàn toàn
Cô ấy vô tình phá hủy hoàn toàn chiếc SUV mới của mình khi lái xe trên đường trơn trượt.
xế
Xem chiếc xe của anh ấy kìa; nó có vành tùy chỉnh và hệ thống âm thanh cực đỉnh.
Cây thông Noel
Thợ máy nói rằng cây thông Noel nhấp nháy vì một vấn đề về cảm biến.
xe ô tô được cải tiến để ngồi thấp hơn mặt đất
Chiếc lowrider đó có sơn tùy chỉnh và hệ thống nâng thủy lực.
người đam mê động cơ
Chú tôi đã là một người đam mê động cơ từ khi còn là thiếu niên.
tay lái cao
Những apehanger đó làm cho chiếc xe máy trông rất cao và hào nhoáng.
xe
Đó là một chiếc xe tuyệt vời mà bạn có đấy!
tay đua đường trường
Những roadie thường thích xe đạp nhẹ để tăng tốc độ trên đường nhựa.
lên
Du khách thường lên xe buýt tham quan tại ga chính.
đón đi
Anh ấy đã đưa tôi đến sân bay sáng nay.
vượt qua
Cô ấy đã vượt qua chiếc xe khác ở đoạn thẳng cuối cùng.
to take the front passenger seat in a vehicle such as a car or truck