pattern

Cuộc sống hàng ngày - Places & Spaces

Here you will find slang for places and spaces, capturing terms for locations, environments, and how people refer to different settings in casual conversation.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Daily Life
Glass City
[Danh từ]

a nickname for Toledo, Ohio, referencing its history in the glass industry

Thành phố Thủy tinh, Thành phố Kính

Thành phố Thủy tinh, Thành phố Kính

Ex: We took a tour of the museums in the Glass City.Chúng tôi đã tham quan các bảo tàng ở **Thành phố Thủy tinh**.
Pennsyltucky
[Danh từ]

the rural, Appalachian regions of Pennsylvania

các vùng nông thôn Appalachia ở Pennsylvania, vùng Pennsylvania nông thôn Appalachia

các vùng nông thôn Appalachia ở Pennsylvania, vùng Pennsylvania nông thôn Appalachia

Ex: She moved from The T to Pittsburgh for college.Cô ấy chuyển từ **Pennsyltucky** đến Pittsburgh để học đại học.
Potato State
[Danh từ]

a nickname for Idaho, referencing its large potato production

Ex: She joked that she was craving French fries straight from the Potato State.Cô ấy đùa rằng cô ấy thèm khoai tây chiên trực tiếp từ **Tiểu bang Khoai tây**.
the City
[Danh từ]

Manhattan, the central borough of New York City

Manhattan, Thành phố

Manhattan, Thành phố

Ex: The City has so many restaurants and attractions to check out.**Thành phố** có rất nhiều nhà hàng và điểm tham quan để khám phá.
Aggieland
[Danh từ]

a nickname for Texas A&M University and its surrounding community

Biệt danh của Đại học Texas A&M và cộng đồng xung quanh, Aggieland (biệt danh của Đại học Texas A&M và khu vực của nó)

Biệt danh của Đại học Texas A&M và cộng đồng xung quanh, Aggieland (biệt danh của Đại học Texas A&M và khu vực của nó)

Ex: Aggieland has a strong tradition of student spirit and community.**Aggieland** có một truyền thống mạnh mẽ về tinh thần sinh viên và cộng đồng.
hood
[Danh từ]

a neighborhood, often referring to an urban or rough area

khu phố, vùng lân cận

khu phố, vùng lân cận

joint
[Danh từ]

a place, such as a bar, club, or restaurant

quán ăn, tiệm

quán ăn, tiệm

Ex: Let 's meet at the Mexican joint for some tacos and nachos .Hãy gặp nhau tại **quán** Mexico để ăn một ít tacos và nachos.
smack dab
[Trạng từ]

exactly in a place, especially the middle

ngay chính giữa, đúng vào trung tâm

ngay chính giữa, đúng vào trung tâm

Ex: The painting hung on the wall is smack dab above the fireplace , making it a focal point in the room .Bức tranh treo trên tường nằm **ngay trên** lò sưởi, khiến nó trở thành điểm nhấn trong căn phòng.
addy
[Danh từ]

an address

địa chỉ, nơi ở

địa chỉ, nơi ở

Ex: She shared her addy with the delivery driver.Cô ấy đã chia sẻ **địa chỉ** của mình với tài xế giao hàng.
to drop the pin
[Cụm từ]

to send or share a location, usually via a map app

Ex: I dropped the pin to make it easier for my friends to find the spot.
crash pad
[Danh từ]

a place where someone temporarily stays or sleeps

nơi ở tạm thời, chỗ ngủ tạm thời

nơi ở tạm thời, chỗ ngủ tạm thời

Ex: He invited me over to his crash pad to chill after work.Anh ấy mời tôi đến **chỗ ở tạm thời** của anh ấy để thư giãn sau giờ làm.
gossip mill
[Danh từ]

a place or group where rumors and gossip spread quickly

cối xay tin đồn, nhà máy tin đồn

cối xay tin đồn, nhà máy tin đồn

Ex: Social media can turn any topic into a gossip mill.Mạng xã hội có thể biến bất kỳ chủ đề nào thành một **cối xay tin đồn**.
Cuộc sống hàng ngày
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek