bỏ chạy
Anh ấy quyết định chuồn khi cuộc trò chuyện trở nên quá khó xử.
Here you will find slang for motion and departure, capturing terms used to describe movement, leaving, or heading out in casual conversation.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
bỏ chạy
Anh ấy quyết định chuồn khi cuộc trò chuyện trở nên quá khó xử.
tránh
Cô ấy đã né tránh mọi kịch tính và rời đi một cách lặng lẽ.
ngay lập tức
Chúng tôi đang đưa ra quyết định ngay lập tức trong chuyến đi đường này.
lén lén tiếp cận
Đừng để anh ta lén lút tiếp cận bạn; hãy luôn ý thức về môi trường xung quanh.
chuồn
Cô ấy chuồn ngay sau khi cuộc họp kết thúc.
chuồn
Cô ấy rời đi nhanh chóng sau cuộc tranh cãi.
ghé qua
Chúng tôi đang có một ngày mở cửa vào cuối tuần này, vì vậy bạn có thể ghé qua bất cứ lúc nào.
chuồn
Giật mình vì tiếng ồn đột ngột, những con chim trên cây bắt đầu chạy toán loạn ra mọi hướng.