250 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - Top 76 - 100 cụm động từ
Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 4 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "fall in", "pull out" và "hold up".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to help someone come back to consciousness
đưa ai đó trở lại tỉnh táo
to discover, meet, or find someone or something by accident
tình cờ gặp
to take and bring something out of a particular place or position
lấy ra
to come to someone's house in order to visit them for a short time
đến nhà ai đó
to continue doing something even though there are some hardships
dính vào
to investigate or explore something in order to gather information or understand it better
điều tra
to become involved in something unpleasant because of carelessness or ignorance
lâm vào
to cause a machine, device, or system to stop working or flowing, usually by pressing a button or turning a switch
tắt
to represent something in the form of an abbreviation or symbol
đại diện cho
to persist in doing a plan, idea, or course of action over time
duy trì