pattern

250 Cụm Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 151 - 175 cụm động từ hàng đầu

Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 7 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "show off", "hold in" và "check in".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Most Common Phrasal Verbs in English Vocabulary
to show off
[Động từ]

to act in a way that is intended to impress others

khoe khoang, trình diễn

khoe khoang, trình diễn

to run through
[Động từ]

to go over, read, or explain something quickly

chạy qua, xem qua

chạy qua, xem qua

to stick around
[Động từ]

to remain in a place longer than originally intended, often with the expectation of waiting for something to happen or for someone to arrive

ở lại, chờ đợi

ở lại, chờ đợi

to get together
[Động từ]

to meet up with someone in order to cooperate or socialize

họp lại, gặp gỡ

họp lại, gặp gỡ

to hold in
[Động từ]

to suppress the expression of one's feelings

kìm nén, kiềm chế

kìm nén, kiềm chế

to roll out
[Động từ]

to officially introduce or launch a new product, service, or system

triển khai, ra mắt

triển khai, ra mắt

to check in
[Động từ]

to confirm your presence or reservation in a hotel or airport after arriving

đăng ký, làm thủ tục

đăng ký, làm thủ tục

to fill up
[Động từ]

to make something become full

đổ đầy, lấp đầy

đổ đầy, lấp đầy

to go about
[Động từ]

to continue or start an activity

tiếp tục, bắt đầu

tiếp tục, bắt đầu

to follow up
[Động từ]

to continue or add to something one has already done by taking additional actions

theo dõi, tiếp tục theo

theo dõi, tiếp tục theo

to bring out
[Động từ]

to take something out of an enclosed space

lấy ra, mang ra

lấy ra, mang ra

to look through
[Động từ]

to quickly read or examine something

xem qua, lướt qua

xem qua, lướt qua

to call out
[Động từ]

to formally request or direct someone to perform a duty or task

kêu gọi, gọi ra

kêu gọi, gọi ra

to set in
[Động từ]

to occur, often referring to something unwelcome

xuất hiện, bắt đầu xảy ra

xuất hiện, bắt đầu xảy ra

to help out
[Động từ]

to help someone, especially to make it easier for them to do something

giúp đỡ, hỗ trợ

giúp đỡ, hỗ trợ

to come out in
[Động từ]

(of a person's skin) to become covered in spots or a similar condition because of a sickness or allergy

nổi mẩn trên, bị phát ban

nổi mẩn trên, bị phát ban

to fall down
[Động từ]

to fall to the ground

ngã xuống, té xuống

ngã xuống, té xuống

to take down
[Động từ]

to bring something to a lower position

hạ xuống, bỏ xuống

hạ xuống, bỏ xuống

to wrap up
[Động từ]

to cover something by putting paper or a similar material around it

gói lại, bọc lại

gói lại, bọc lại

to come for
[Động từ]

to seek something, such as an opportunity or benefit

tìm kiếm, đến để lấy

tìm kiếm, đến để lấy

to heat up
[Động từ]

to make something warm or hot

hâm nóng, làm nóng

hâm nóng, làm nóng

to fall on
[Động từ]

to be assigned to a new responsibility

thuộc về, rơi vào

thuộc về, rơi vào

to try out
[Động từ]

to test something new or different to see how good or effective it is

thử nghiệm, thử sức

thử nghiệm, thử sức

to come around
[Động từ]

to completely change one's decision or opinion

thay đổi ý kiến, thuyết phục

thay đổi ý kiến, thuyết phục

to get at
[Động từ]

to be able to have access to or reach something

tiếp cận, đến được với

tiếp cận, đến được với

LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek