250 Cụm Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 151 - 175 cụm động từ hàng đầu
Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 7 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "show off", "hold in" và "check in".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to remain in a place longer than originally intended, often with the expectation of waiting for something to happen or for someone to arrive
ở lại
to meet up with someone in order to cooperate or socialize
gặp nhau
to officially introduce or launch a new product, service, or system
ra mắt
to confirm your presence or reservation in a hotel or airport after arriving
làm thủ tục
to continue or add to something one has already done by taking additional actions
theo dõi
to help someone, especially to make it easier for them to do something
giúp đỡ
(of a person's skin) to become covered in spots or a similar condition because of a sickness or allergy
xuất hiện với vết
to cover something by putting paper or a similar material around it
bọc
to test something new or different to see how good or effective it is
thử nghiệm