250 Cụm Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 226 - 250 cụm động từ hàng đầu
Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 10 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "dress up", "run by" và "count on".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to wear formal clothes for a special occasion or event

mặc đồ trang trọng, ăn diện
to cause something to lose its functionality or good condition over time or through extensive use

mòn đi, hỏng hóc
(of a concept, trend, or idea) to become popular

trở nên phổ biến, được biết đến rộng rãi
to happen, often unexpectedly

xảy ra, xuất hiện
to tell someone about an idea, especially to know their opinion about it

trình bày cho, cho ý kiến về
to cause something to begin, particularly initiating an event or process

khởi động, bắt đầu
to have a higher priority or importance compared to someone or something else

ưu tiên, đặt lên hàng đầu
to put things into containers or bags in order to transport or store them

đóng gói, gom đồ
to pay money to the court to release someone from custody until their trial

đặt cọc, đóng tiền bảo lãnh
to kill or cause harm to a large number of people, often through violent means

sát hại hàng loạt, tiêu diệt hàng loạt
250 Cụm Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh | |||
---|---|---|---|
Top 1 - 25 cụm động từ | 26 - 50 cụm động từ hàng đầu | 51 - 75 cụm động từ hàng đầu | Top 76 - 100 cụm động từ |
101 - 125 cụm động từ hàng đầu | 126 - 150 cụm động từ hàng đầu | 151 - 175 cụm động từ hàng đầu | 176 - 200 cụm động từ hàng đầu |
201 - 225 cụm động từ hàng đầu | 226 - 250 cụm động từ hàng đầu |
