250 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - 26 - 50 cụm động từ hàng đầu
Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 2 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "ask for", "get up" và "put in".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to place or wear something on the body, including clothes, accessories, etc.
mặc
to state that one wants to see or speak to someone specific
yêu cầu gặp
to accept a change or a new situation and be ready to continue with one's life and deal with new experiences, especially after a bad experience such as a breakup
tiếp tục
to cause a machine, device, or system to start working or flowing, usually by pressing a button or turning a switch
bật
to show something to someone by pointing one's finger toward it
chỉ ra
to be contacted by a person or an entity, usually by letter, email, or phone call
nghe tin từ
to spend much time in a specific place or with someone particular
treo
to remove a piece of clothing or accessory from your or another's body
cởi
to believe that something is morally right or acceptable
đồng ý với
(of a machine or vehicle) to stop working as a result of a malfunction
hỏng
to know about somebody or something because one has received information or news about them
nghe nói về