250 Cụm Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 176 - 200 cụm động từ hàng đầu
Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 8 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "gọi vào", "thêm" và "thắp sáng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have sympathy for someone and hope that they will get through the difficult situation they are in
gửi sự đồng cảm đến, thể hiện sự hỗ trợ đối với
to leave suddenly, especially to show discontent
đi ra đột ngột, bỏ đi ngay lập tức
to follow or chase someone, often with the intent of catching or reaching them
đuổi theo, theo sau
to adjust the lens of a camera in a way that makes the person or thing being filmed or photographed appear closer or larger
phóng to, zoom
to refrain from taking action when it is necessary
đứng yên, không can thiệp
to escape punishment for one's wrong actions
thoát khỏi hình phạt, được tha thứ
to make something bright by means of color or light
chiếu sáng, sáng lên
to suddenly say something, especially in a rude or surprising way
nói ra, thốt lên
to find one's weight, especially in an official measurement before or after a contest
cân nặng, đo trọng lượng
to take advantage of someone's feelings or weaknesses
tận dụng, chơi trên
to use force to enter a building, vehicle, or other enclosed space, usually for the purpose of theft
đột nhập, xâm nhập bằng vũ lực
to carefully examine a problem or situation in order to reach a solution
giải quyết, xem xét kỹ lưỡng
to cut through something at its base in order to make it fall
chặt, cắt từ gốc
to separate a group of things and arrange or place them over a large area
rải, trải ra
to change one's allegiance or beliefs and switch to a different side, opinion, habit, or position
chuyển sang, đổi sang
to shut someone or oneself in a place by locking the door
khóa lại, giam giữ
to free oneself from a place that one is being held against their will, such as a prison
trốn thoát, bỏ trốn
to drink quickly or consume a beverage in a rapid or forceful manner
uống cạn, uống nhanh