Sách English File - Sơ cấp - Tiếng Anh Thực Hành Tập 4
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Tiếng Anh Thực hành Tập 4 trong giáo trình Tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu, chẳng hạn như "Tháng Bảy", "thứ hai", "Tháng Tư", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the first month of the year, after December and before February
tháng Một, tháng Một trong năm
the ninth month of the year, after August and before October
tháng Chín
the tenth month of the year, after September and before November
tháng mười
the 12th and last month of the year, after November and before January
Tháng Mười Hai
coming or happening just after the fourth person or thing
thứ năm, năm
coming or happening just after the sixth person or thing
thứ bảy, bảy
coming or happening right after the tenth person or thing
thứ mười một
coming or happening right after the eleventh person or thing
thứ mười hai
coming or happening right after the twelfth person or thing
thứ mười ba
coming or happening right after the thirteenth person or thing
thứ mười bốn
coming or happening right after the fourteenth person or thing
thứ mười lăm
coming or happening right after the fifteenth person or thing
thứ mười sáu
coming or happening right after the sixteenth person or thing
mười bảy
coming or happening right after the seventeenth person or thing
mười tám
coming or happening right after the eighteenth person or thing
thứ mười chín
coming or happening right after the nineteenth person or thing
hai mươi
coming or happening right after the twentieth person or thing
hai mươi mốt
coming or happening right after the twenty-first person or thing
thứ hai mươi hai, 22.
coming or happening right after the twenty-second person or thing
thứ hai mươi ba, 23
coming or happening right after the twenty-third person or thing
thứ hai mươi tư
coming or happening right after the twenty-fourth person or thing
thứ hai mươi lăm, 25
coming or happening right after the twenty-fifth person or thing
thứ hai mươi sáu, cái hai mươi sáu
coming or happening right after the twenty-sixth person or thing
hai mươi bảy, hai mươi bảy (tính từ)
coming or happening right after the twenty-seventh person or thing
thứ hai mươi tám, 28
coming or happening right after the twenty-eighth person or thing
hai mươi chín, 29.
coming or happening right after the thirtieth person or thing
thứ ba mươi một, 31