Sách Top Notch 1B - Bài 9 - Bài học 4

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 9 - Bài 4 trong sách giáo trình Top Notch 1B, như "tai nạn", "say sóng", "cơ khí", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Sách Top Notch 1B
transportation [Danh từ]
اجرا کردن

giao thông vận tải

Ex:

Vận tải hàng không kết nối các quốc gia xa xôi.

problem [Danh từ]
اجرا کردن

vấn đề

Ex: Jane is trying to resolve a conflict with her friend to mend their relationship problem .

Jane đang cố gắng giải quyết một cuộc xung đột với bạn của cô ấy để sửa chữa vấn đề mối quan hệ của họ.

accident [Danh từ]
اجرا کردن

tai nạn

Ex: She dropped the vase , but it was just an accident .

Cô ấy làm rơi chiếc bình, nhưng đó chỉ là một tai nạn.

mechanical [Tính từ]
اجرا کردن

cơ khí

Ex: The mechanical clock chimes every hour , driven by gears and springs .

Đồng hồ cơ khí điểm chuông mỗi giờ, được vận hành bởi bánh răng và lò xo.

to miss [Động từ]
اجرا کردن

bỏ lỡ

Ex: I missed my flight because I arrived at the airport too late .

Tôi đã lỡ chuyến bay của mình vì đến sân bay quá muộn.

train [Danh từ]
اجرا کردن

tàu hỏa

Ex: I missed my train , so I had to catch the next one .

Tôi đã lỡ chuyến tàu của mình, vì vậy tôi phải bắt chuyến tiếp theo.

flight [Danh từ]
اجرا کردن

chuyến bay

Ex: His next flight was a connecting one in Amsterdam .

Chuyến bay tiếp theo của anh ấy là chuyến nối chuyến ở Amsterdam.

seasick [Tính từ]
اجرا کردن

say sóng

Ex:

Anh ấy đã uống thuốc để tránh bị say sóng trong chuyến đi thuyền của họ.

carsick [Tính từ]
اجرا کردن

say xe

Ex: He always gets carsick on bumpy rides and needs to sit in the front seat .

Anh ấy luôn bị say xe trên những chuyến đi gập ghềnh và cần phải ngồi ở ghế trước.

airsick [Tính từ]
اجرا کردن

say máy bay

Ex: He always gets airsick on long flights and needs to take medication .

Anh ấy luôn bị say máy bay trên những chuyến bay dài và cần uống thuốc.