Sách English Result - Trung cấp cao - Đơn vị 4 - 4D
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 4 - 4D trong giáo trình Tiếng Anh Kết quả Upper-Intermediate, chẳng hạn như “chim cút”, “reclaim”, “tính toán sai”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a fruit from the family Cucurbitaceae, characterized by a hard outer shell and a hollow interior
bí đao, bí
a sign that shows the route of a path or trail
dấu hiệu đường, mốc đường
to act in an improper or unacceptable way
cư xử sai, hành xử không đúng cách
to get back something that has been lost, taken away, etc.
đòi lại, lấy lại
to regain complete health after a period of sickness or injury
hồi phục, khôi phục
to succeed in solving, controlling, or dealing with something difficult
vượt qua, khắc phục
to hold the same opinion as another person about something
đồng ý, tán thành
to hold or give a different opinion about something
không đồng ý, bất đồng quan điểm
to ask a person to pay a certain amount of money in return for a product or service
thu phí, yêu cầu
to say a word or words incorrectly, especially with regards to the proper pronunciation
phát âm sai, nói sai
to claim and capture something again after losing it
lấy lại, chiếm lại
a large farm tool with heavy blades used to turn over soil and prepare it for sowing
cày, máy cày