Sách English Result - Trung cấp cao - Đơn vị 6 - 6B
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 6 - 6B trong giáo trình tiếng Anh Kết quả trung cấp trở lên, chẳng hạn như "ngân sách thấp", "năng lượng cao", "ít béo", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
referring to products, actions, or practices that are designed to cause minimal harm to the environment
thân thiện với môi trường, sinh thái
(of a product or system) using less energy while still achieving the same level of performance or output
tiết kiệm năng lượng, hiệu quả năng lượng
(of food or a diet) having a low or lower amount of fat
ít béo, thấp béo
containing a lot of fiber, which helps with digestion
chứa nhiều chất xơ, giàu chất xơ
describing something that has low levels of energy or requires minimal energy
thấp năng lượng, tiết kiệm năng lượng
having exceptional strength, influence, or capabilities
mạnh mẽ, có sức ảnh hưởng lớn
(of a machine, piece of equipment, etc.) easy to use or understand by ordinary people
thân thiện với người dùng, dễ sử dụng
characterized by a limited amount of financial resources or funding
ngân sách thấp, kinh tế
possessing a superior level of excellence or value compared to similar items, often indicating exceptional standards in materials, craftsmanship, or performance
chất lượng cao, cao cấp
designed to use less fuel to do the same work
tiết kiệm nhiên liệu, hiệu quả nhiên liệu