pattern

Sách Face2face - Trung cấp - Đơn vị 4 - 4B

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 4 - 4B trong sách giáo trình Face2Face Intermediate, như "hợp lý", "quyết tâm", "hung hăng", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Face2face - Intermediate
character
[Danh từ]

a distinctive feature or trait that defines an individual's personality and behavior

nét tính cách, đặc điểm

nét tính cách, đặc điểm

Ex: His sense of humor is an essential part of his character.Khiếu hài hước của anh ấy là một phần thiết yếu trong **tính cách** của anh ấy.
adventurous
[Tính từ]

(of a person) eager to try new ideas, exciting things, and take risks

phiêu lưu,  táo bạo

phiêu lưu, táo bạo

Ex: With their adventurous mindset , the couple decided to embark on a spontaneous road trip across the country , embracing whatever surprises came their way .Với tư duy **phiêu lưu**, cặp đôi quyết định thực hiện một chuyến đi đường bộ tự phát khắp đất nước, chào đón mọi điều bất ngờ đến với họ.
talented
[Tính từ]

possessing a natural skill or ability for something

tài năng, có năng khiếu

tài năng, có năng khiếu

Ex: The company is looking for talented engineers to join their team .Công ty đang tìm kiếm các kỹ sư **tài năng** để tham gia vào nhóm của họ.
sensible
[Tính từ]

(of a person) displaying good judgment

khôn ngoan, hợp lý

khôn ngoan, hợp lý

Ex: Being sensible, she avoided risky investments .Là người **có lý trí**, cô ấy tránh những khoản đầu tư mạo hiểm.
sensitive
[Tính từ]

capable of understanding other people's emotions and caring for them

nhạy cảm, thấu cảm

nhạy cảm, thấu cảm

Ex: The nurse ’s sensitive care helped put the patient at ease .Sự chăm sóc **nhạy cảm** của y tá đã giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái.
brave
[Tính từ]

having no fear when doing dangerous or painful things

dũng cảm, can đảm

dũng cảm, can đảm

Ex: The brave doctor performed the risky surgery with steady hands , saving the patient 's life .Bác sĩ **dũng cảm** đã thực hiện ca phẫu thuật rủi ro với đôi tay vững vàng, cứu sống bệnh nhân.
determined
[Tính từ]

having or displaying a strong will to achieve a goal despite the challenges or obstacles

quyết tâm

quyết tâm

Ex: Her determined spirit inspired everyone around her to work harder .Tinh thần **kiên định** của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh làm việc chăm chỉ hơn.
reliable
[Tính từ]

able to be trusted to perform consistently well and meet expectations

đáng tin cậy, chắc chắn

đáng tin cậy, chắc chắn

Ex: The reliable product has a reputation for durability and performance .Sản phẩm **đáng tin cậy** có tiếng về độ bền và hiệu suất.
independent
[Tính từ]

able to do things as one wants without needing help from others

độc lập

độc lập

Ex: The independent thinker challenges conventional wisdom and forges her own path in life .Người suy nghĩ **độc lập** thách thức trí tuệ thông thường và tự mở ra con đường của mình trong cuộc sống.
stubborn
[Tính từ]

unwilling to change one's attitude or opinion despite good reasons to do so

bướng bỉnh, cứng đầu

bướng bỉnh, cứng đầu

Ex: Despite multiple attempts to convince him otherwise , he remained stubborn in his decision to quit his job .Mặc dù nhiều lần cố gắng thuyết phục anh ta, anh ta vẫn **cứng đầu** trong quyết định bỏ việc của mình.
ambitious
[Tính từ]

trying or wishing to gain great success, power, or wealth

tham vọng,  nhiều tham vọng

tham vọng, nhiều tham vọng

Ex: His ambitious nature led him to take on challenging projects that others deemed impossible , proving his capabilities time and again .Bản chất **tham vọng** của anh ấy đã khiến anh ấy đảm nhận những dự án đầy thách thức mà người khác coi là không thể, nhiều lần chứng minh năng lực của mình.
confident
[Tính từ]

having a strong belief in one's abilities or qualities

tự tin,  chắc chắn

tự tin, chắc chắn

Ex: The teacher was confident about her students ' progress .Giáo viên **tự tin** về sự tiến bộ của học sinh mình.
practical
[Tính từ]

focused on actions and real-life use, rather than on just ideas or theories

thực tế, chức năng

thực tế, chức năng

Ex: They designed a practical solution to reduce energy consumption in the building .Họ đã thiết kế một giải pháp **thực tế** để giảm tiêu thụ năng lượng trong tòa nhà.
generous
[Tính từ]

having a willingness to freely give or share something with others, without expecting anything in return

hào phóng,  rộng lượng

hào phóng, rộng lượng

Ex: They thanked her for the generous offer to pay for the repairs .Họ cảm ơn cô ấy vì lời đề nghị **hào phóng** trả tiền sửa chữa.
mean
[Tính từ]

(of a person) behaving in a way that is unkind or cruel

xấu tính, độc ác

xấu tính, độc ác

Ex: The mean neighbor complained about trivial matters just to cause trouble .Người hàng xóm **xấu tính** phàn nàn về những vấn đề tầm thường chỉ để gây rắc rối.
responsible
[Tính từ]

(of a person) having an obligation to do something or to take care of someone or something as part of one's job or role

có trách nhiệm

có trách nhiệm

Ex: Drivers should be responsible for following traffic laws and ensuring road safety .Tài xế nên **có trách nhiệm** tuân thủ luật giao thông và đảm bảo an toàn đường bộ.
aggressive
[Tính từ]

behaving in an angry way and having a tendency to be violent

hung hăng,  có xu hướng bạo lực

hung hăng, có xu hướng bạo lực

Ex: He had a reputation for his aggressive playing style on the sports field .Anh ấy có tiếng về phong cách chơi **hung hăng** trên sân thể thao.
optimistic
[Tính từ]

having a hopeful and positive outlook on life, expecting good things to happen

lạc quan, đầy hy vọng

lạc quan, đầy hy vọng

Ex: Optimistic investors continued to pour money into the startup despite the risks .Các nhà đầu tư **lạc quan** tiếp tục đổ tiền vào startup bất chấp rủi ro.
pessimistic
[Tính từ]

having or showing a negative view of the future and always waiting for something bad to happen

bi quan, tiêu cực

bi quan, tiêu cực

Ex: The pessimistic tone of his writing reflected the author 's bleak perspective on life .Giọng điệu **bi quan** trong bài viết của ông phản ánh quan điểm ảm đạm của tác giả về cuộc sống.
organized
[Tính từ]

(of a person) managing one's life, work, and activities in an efficient way

có tổ chức, ngăn nắp

có tổ chức, ngăn nắp

Ex: He is so organized that he even plans his meals for the week .Anh ấy rất **có tổ chức** đến mức lên kế hoạch cho cả bữa ăn trong tuần.
Sách Face2face - Trung cấp
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek