Kiến thức và Hiểu biết - Sự thiếu kinh nghiệm
Nắm vững các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sự thiếu kinh nghiệm, như "không thực hành được" và "ướt sau tai".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
used to describe a person who seems to be incapable of doing something due to a lack of necessary resources or skills
ai đó thiếu những kỹ năng cần thiết để làm điều gì đó
used to say that someone is extremely bad at doing something
rất tệ khi làm điều gì đó
a person or thing that excels at doing only one thing
một người chỉ có kỹ năng trong một điều
used to say that one did not have much experience with something and therefore is not very good at it
một người tạm thời không thể do thiếu thực hành
having little knowledge or experience of a particular situation or activity
thiếu kinh nghiệm
to no longer be able to do a certain activity as well as one did in the past
một người không còn giỏi ở một cái gì đó
to lack knowledge or understanding of a particular concept or term
không có thông tin liên quan đến một cái gì đó
an unscientific or inaccurate estimate or method
ngón tay trong không khí