Kết quả và Tác động - Hiệu quả
Khám phá các câu tục ngữ tiếng Anh như "việc làm dở phải làm hai lần" và "hội đồng chiến tranh không bao giờ chiến đấu" mô tả tính hiệu quả bằng tiếng Anh như thế nào.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
used to imply that monitoring or measuring something is not enough to achieve progress or improvement, and that action and changes are necessary for tangible results
bạn không vỗ béo một con lợn bằng cách cân nó
used to imply that individuals who are self-reliant and self-sufficient can make decisions and take action more quickly than those who need to consult with or depend on others
used to imply that a task or job that is relatively small or easy to do can be completed quickly and with minimal effort
một con ngựa ngắn sẽ sớm được chuẩn bị
used to emphasize that if a task or work is done poorly or inadequately, it will require additional effort and time to correct or redo it properly
used to highlight the idea that investing energy and effort into a single endeavor can yield better results than dividing efforts across multiple tasks or projects
Thà một ngôi nhà hư hỏng còn hơn hai ngôi nhà
used to imply that it is wise to be prepared and have resources available, even if they may not be needed immediately, rather than facing a situation without the necessary tools or resources
Thà có mà không cần còn hơn là cần mà không có
used to suggest that being busy can actually lead to greater efficiency and effectiveness, allowing people to get more done in less time and enjoy more leisure time as a result
những người đàn ông bận rộn nhất có nhiều thời gian rảnh rỗi nhất
used to suggest that too much planning and discussion can lead to inaction or delay
used to imply that simplicity and minimalism are often more effective, aesthetically pleasing, or efficient than complexity or excess
used to suggest that if someone else is available or paid to do a task, it is not efficient or worthwhile for one to do it
tại sao lại nuôi chó và sủa
used to suggest that the true value of an item, service, or idea is determined by what people are willing to pay for it
giá trị của một thứ là những gì nó sẽ mang lại
used to imply that as long as a situation or event has a successful or satisfactory conclusion, any difficulties or problems that occurred along the way are ultimately unimportant
mọi chuyện đều ổn và kết thúc tốt đẹp
used to imply that starting the day early with a clear mind can lead to greater productivity and accomplishment than the same amount of time spent later in the day
một giờ buổi sáng có giá trị bằng hai giờ buổi tối