Truyền Thông và Giao Tiếp - Hoạt động phát thanh và báo chí
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến hoạt động phát thanh và báo chí như "phỏng vấn", "thông báo" và "biên tập".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to transmit radio or television signals in a particular direction with the help of electronic equipment
phát, truyền
to use airwaves to send out TV or radio programs
phát sóng, truyền tải
to describe an event on radio or television as it occurs, especially a sports match
bình luận, tường thuật
to capture or record moving images, typically using a camera or video recording device
quay phim, ghi hình
to ask someone questions about a particular topic on the TV, radio, or for a newspaper
phỏng vấn, hỏi han
to give details to an audience about the show, guests, etc. that are about to be seen or heard
giới thiệu, đưa ra
to create disturbances in electronic signals preventing them from being received
gây nhiễu, chặn tín hiệu
to change the frequency or amplitude of a radio signal to make it intelligible for broadcast
điều chế, thay đổi tần số
to record a musical program, speech, etc. in advance, for later use
ghi âm trước, thu trước
to introduce different parts of a TV or radio program
trình bày, dẫn chương trình
to broadcast a program by receiving signals and passing them on
phát sóng, truyền dẫn
to make something, such as a motion picture, TV program, etc., available for public presentation
hiện, phát sóng
to simultaneously broadcast a program on television and radio, or on two or more networks
phát sóng đồng thời, truyền hình đồng thời
to send out electrical signals or to broadcast television or radio programs
truyền, phát sóng
to convert audio or video signals into a compressed or coded format for storage or transmission
mã hóa, nén
to transmit information through television or the internet to a specific group of people
phát sóng cho nhóm cụ thể, truyền thông tin tới nhóm nhất định
to broadcast a television or radio program simultaneously on stations in several different areas
phát sóng, mạng lưới
to change the television channel from one to another over and over again
thay đổi kênh, zapping
to convert encoded audio or video signals into a usable format, allowing the extraction of the original information or content from the encoded data
giải mã, diễn giải
to rapidly change the channels on a television using a remote control
thay đổi kênh nhanh, zap
to announce news, in a way and manner that it gets a lot of attention
công bố một cách rầm rộ, thông báo ngay lập tức
(of a television, radio network, or newspaper) to broadcast or publish something, or to include specific information in a report
phát sóng, công bố
to write stories, articles, etc. for a newspaper or magazine
đóng góp, viết cho
to provide a report on or talk about an event in a news piece or media
bao phủ, phát biểu về
to state your opinions in a news report, and not just the facts
editorialize, nêu ý kiến
to cover or give the details of an event in written or spoken form as a journalist on TV, etc.
báo cáo, thông báo
to produce a newspaper, book, etc. for the public to purchase
xuất bản, công bố
to verify the accuracy and truthfulness of information or claims by conducting research, examining reliable sources, and confirming the factual correctness of the statement or assertion
kiểm tra sự thật, xác minh thông tin
to send a journalist with a group of soldiers to a combat zone
nhúng, tích hợp
(of a book, an interview, etc.) including shocking information, revealed by an individual, usually a celebrity
tố cáo, tiết lộ