Tính từ của Thuộc tính Thể chất của Con người - Tính từ của trạng thái vật lý tạm thời
Những tính từ này truyền tải tình trạng hoặc đặc điểm của cơ thể có thể thay đổi, chẳng hạn như “đói”, “mệt mỏi”, “tỉnh táo”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
heavily affected or exited by a chemical substance, especially alcohol
say, say xỉn
affected by alcohol to the extent of being visibly intoxicated
say rượu, ngà ngà say
needing to sleep or rest because of not having any more energy
mệt, kiệt sức
experiencing extreme exhaustion, often resulting from physical or mental exertion
mệt mỏi, kiệt sức
slightly drunk or intoxicated, often resulting in unsteady movements or a feeling of lightheadedness
hơi say, một chút say
under the influence of alcohol or drugs to the point of being unable to think or act clearly
say rượu, nghiện
experiencing a slight feeling of hunger, desiring a small snack
hơi đói, muốn ăn nhẹ
feeling completely satisfied or full, especially after eating or drinking
no, thỏa mãn