Động từ hành động thủ công - Động từ cho hình dạng
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc tạo hình dạng như “hình dạng”, “đường cong” và “đan”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to shape something, emphasizing its natural curves and outlines
định hình
to change the shape or condition of something in a way that is no longer clear or natural
biến dạng
to open or spread something out from a folded state or compact form
mở ra
to create clothing, fabric, etc., typically from wool or thread, using a machine or a pair of long and thin needles
đan
to create fabric or a fabric item by interlocking loops of yarn or thread using a hooked needle
crochet
to create fabric or material by interlacing threads, yarn, or other strands in a pattern using a loom or by hand
dệt
to twist two or three strands of hair in a way that forms a single intertwined piece
tết
to shape or create by cutting or sculpting, often using tools or a sharp instrument
khắc
to cut or carve designs or writings on a hard surface, often using acid or a laser beam
khắc
to carve or cut a design or lettering into a hard surface, such as metal or stone
khắc
to carve or shape a material, typically wood or stone, by using a sharp-edged tool with a flat metal blade
khắc
to carve or shape small pieces from a material, usually wood, using a knife or similar tool
khắc
to shape or fashion an object by pressing, shaping, or manipulating malleable material
đúc