IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Probability
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Xác suất cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
bound to happen in a way that is impossible to avoid or prevent
không thể tránh khỏi
extremely difficult or impossible to conceive or visualize
không thể tưởng tượng
not seeming believable or reasonable enough to be considered true
khó tin
concerned with or based on something that is practical and achievable in reality
thực tế
assured or promised with certainty that something will happen or be done
đảm bảo
uncertain or reluctant to act or speak, often due to doubt or indecision
do dự
unclear or uncertain because of the involvement of many different opinions or perspectives
có thể tranh cãi
clearly true and therefore impossible to deny or question
không thể chối cãi
not firmly established or decided, with the possibility of changes in the future
tạm thời
capable of being reasonably assumed based on available information or evidence
có thể giả định
(of a person) unsure or hesitant about the credibility or goodness of something
nghi ngờ
acting or talking with hesitation due to uncertainty or lack of confidence
do dự
being primarily based on pure guess-work rather than definite knowledge
giả thuyết