IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Temperature
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Nhiệt độ cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of the weather) having extremely cold temperatures that cause thin layers of ice to form on surfaces
lạnh, băng giá
extremely cold in temperature, often causing discomfort or numbness
lạnh giá, băng giá
extremely cold, icy, or characteristic of the Arctic or Antarctic regions
cực, băng giá
exhibiting characteristics typical of winter, often referring to cold and chilly conditions
mùa đông, lạnh
(of weather) uncomfortably hot and lacking air circulation
ngột ngạt, bức bách
(of the weather) characterized by intense heat combined with high levels of moisture
nóng nực, ẩm ướt
(of a region or climate) having a temperature that is never very cold or very hot
ôn hòa