Hành Vi, Thái Độ và Cách Tiếp Cận - Trách nhiệm & Trách nhiệm
Nắm vững những câu tục ngữ tiếng Anh mô tả tinh thần trách nhiệm và trách nhiệm, chẳng hạn như "cuộc sống là do bạn tạo ra" và "mọi bồn tắm đều phải tự đứng trên đáy của nó".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
used to imply that by acknowledging and taking responsibility for one's fault, a person has already made progress towards resolving the issue
một lỗi thú nhận là một nửa được làm lại
used to say that blaming external circumstances or conditions for one's failures or shortcomings is just a way of making excuses for one's lack of effort, skill, or commitment
buộc tội thời gian chỉ là bào chữa cho chính mình
used to emphasize the importance of individuals taking responsibility for their own actions and outcomes
mỗi con chim phải ấp trứng của riêng mình
used to emphasize the importance of clearly assigning responsibilities, as when no one takes ownership of a task or issue, it tends to be neglected or ignored
việc của mọi người về cơ bản là việc của không ai cả
used to emphasize the importance of taking accountability in both success and failure, as people tend to claim credit for successes but disassociate themselves from failures
used to suggest that people should do things for themselves, since they cannot always rely on others to do things exactly the way they want
nếu bạn muốn được phục vụ tốt thì bạn cũng có thể phục vụ chính mình
used to emphasize that every person should be self-reliant and work toward achieving their own goals and meeting their own needs, rather than expecting others to do it for them
mỗi bồn tắm phải đứng trên đáy của chính nó
used as a reminder that individuals have the power to shape their own destiny through their choices and actions
mỗi người đàn ông đều có ý định trở thành kiến trúc sư cho vận mệnh của chính mình
used to emphasize that a person's life is largely determined by their own choices, actions, and attitudes
used to advise individuals to prioritize their work or responsibilities before engaging in leisure activities or personal pursuits
Việc công trước việc riêng tư
used to imply that people who are owed money are more likely to remember the debt and pursue the repayment while those who owe the money may be inclined to forget or delay the payment
used to imply that individuals who hold significant power or influence have a corresponding obligation to use it in a responsible and ethical manner for the greater good
Với sức mạnh lớn đến trách nhiệm lớn
used to emphasize the idea that once a person is married, they must prioritize and focus their efforts on providing for their family and fulfilling their obligations
người đàn ông đã có gia đình phải biến cây gậy của mình thành cây cọc
used to imply that making a promise carries a moral obligation to fulfill it, similar to a financial debt that must be repaid
lời hứa là một món nợ
used to emphasize that owning a dog is a long-term commitment that requires love, care, and responsibility throughout its life, rather than just as a holiday gift
một con chó là dành cho cuộc sống, không chỉ cho Giáng sinh