pattern

Hành Vi, Thái Độ và Cách Tiếp Cận - Trách nhiệm & Trách nhiệm

Nắm vững những câu tục ngữ tiếng Anh mô tả tinh thần trách nhiệm và trách nhiệm, chẳng hạn như "cuộc sống là do bạn tạo ra" và "mọi bồn tắm đều phải tự đứng trên đáy của nó".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Behavior, Attitude, & ApproachViselkedés, Attitűd és Megközelítés
a fault confessed is half redressed

used to imply that by acknowledging and taking responsibility for one's fault, a person has already made progress towards resolving the issue

một lỗi thú nhận là một nửa được làm lại

một lỗi thú nhận là một nửa được làm lại

Google Translate
[Câu]
accusing the times is but excusing ourselves

used to say that blaming external circumstances or conditions for one's failures or shortcomings is just a way of making excuses for one's lack of effort, skill, or commitment

buộc tội thời gian chỉ là bào chữa cho chính mình

buộc tội thời gian chỉ là bào chữa cho chính mình

Google Translate
[Câu]
every bird must hatch her own egg

used to emphasize the importance of individuals taking responsibility for their own actions and outcomes

mỗi con chim phải ấp trứng của riêng mình

mỗi con chim phải ấp trứng của riêng mình

Google Translate
[Câu]
everybody's business is (basically) nobody's business

used to emphasize the importance of clearly assigning responsibilities, as when no one takes ownership of a task or issue, it tends to be neglected or ignored

việc của mọi người về cơ bản là việc của không ai cả

việc của mọi người về cơ bản là việc của không ai cả

Google Translate
[Câu]
success has many fathers, failure is an orphan

used to emphasize the importance of taking accountability in both success and failure, as people tend to claim credit for successes but disassociate themselves from failures

[Câu]
if you would be well served, (you might as well) serve yourself

used to suggest that people should do things for themselves, since they cannot always rely on others to do things exactly the way they want

nếu bạn muốn được phục vụ tốt thì bạn cũng có thể phục vụ chính mình

nếu bạn muốn được phục vụ tốt thì bạn cũng có thể phục vụ chính mình

Google Translate
[Câu]
every tub must stand on its own bottom

used to emphasize that every person should be self-reliant and work toward achieving their own goals and meeting their own needs, rather than expecting others to do it for them

mỗi bồn tắm phải đứng trên đáy của chính nó

mỗi bồn tắm phải đứng trên đáy của chính nó

Google Translate
[Câu]
every man is (meant to be) the architect of his own fortune

used as a reminder that individuals have the power to shape their own destiny through their choices and actions

mỗi người đàn ông đều có ý định trở thành kiến ​​trúc sư cho vận mệnh của chính mình

mỗi người đàn ông đều có ý định trở thành kiến ​​trúc sư cho vận mệnh của chính mình

Google Translate
[Câu]
life is what you make it

used to emphasize that a person's life is largely determined by their own choices, actions, and attitudes

[Câu]
business before pleasure

used to advise individuals to prioritize their work or responsibilities before engaging in leisure activities or personal pursuits

Việc công trước việc riêng tư

Việc công trước việc riêng tư

Google Translate
[Câu]
creditors have better memory than debtors

used to imply that people who are owed money are more likely to remember the debt and pursue the repayment while those who owe the money may be inclined to forget or delay the payment

[Câu]
with great power comes great responsibility

used to imply that individuals who hold significant power or influence have a corresponding obligation to use it in a responsible and ethical manner for the greater good

Với sức mạnh lớn đến trách nhiệm lớn

Với sức mạnh lớn đến trách nhiệm lớn

Google Translate
[Câu]
the married man must turn his staff into a stake

used to emphasize the idea that once a person is married, they must prioritize and focus their efforts on providing for their family and fulfilling their obligations

người đàn ông đã có gia đình phải biến cây gậy của mình thành cây cọc

người đàn ông đã có gia đình phải biến cây gậy của mình thành cây cọc

Google Translate
[Câu]
promise is a debt

used to imply that making a promise carries a moral obligation to fulfill it, similar to a financial debt that must be repaid

lời hứa là một món nợ

lời hứa là một món nợ

Google Translate
[Câu]
a dog is for life, not just for Christmas

used to emphasize that owning a dog is a long-term commitment that requires love, care, and responsibility throughout its life, rather than just as a holiday gift

một con chó là dành cho cuộc sống, không chỉ cho Giáng sinh

một con chó là dành cho cuộc sống, không chỉ cho Giáng sinh

Google Translate
[Câu]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek