Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng - Tính từ của sự đúng đắn
Những tính từ này mô tả độ chính xác, sự chính xác hoặc tuân thủ sự thật hoặc tiêu chuẩn của một cái gì đó, truyền đạt các thuộc tính như "đúng", "chính xác", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
based on facts or the truth

đúng, chính xác
not based on facts or the truth

sai, không đúng
accurate and in accordance with reality or truth

đúng, chính xác
having mistakes or inaccuracies

không chính xác, sai
(of measurements, information, etc.) free from errors and matching facts

chính xác, đúng đắn
not precise or correct

không chính xác, sai sót
according to reality or facts

đúng, thật
not aligning with reality or facts

sai, không đúng sự thật
not according to reality or facts

sai, giả
in accordance with truth

chính xác, đúng đắn
lacking accuracy or exactness

không chính xác, mơ hồ
(of an argument, idea, etc.) having a strong logical foundation or reasoning

hợp lệ, có cơ sở
logically flawed or unsupported by evidence

không hợp lệ, không có cơ sở
used to describe actions or events that are not going as expected or planned

lệch, sai
(of a person) having wrong or improper goals, values, or beliefs

lầm lạc, sai lầm
able to be proven or confirmed as true or accurate through evidence or reliable sources

có thể kiểm chứng, có thể xác minh
so clear or convincing that it cannot be reasonably disputed or denied

không thể bác bỏ, không thể chối cãi
truthful in the representation of facts or information

chân thật, thành thật
always accurate and reliable

không sai lầm, chính xác
completely accurate in every detail

chính xác, chuẩn xác
done with great attention to detail

nghiêm ngặt, tỉ mỉ
Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng |
---|
