IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Sản xuất và Công nghiệp
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Sản xuất và Công nghiệp cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the procedure of putting together the component parts of a machinary
lắp ráp, lắp đặt
machines, especially large ones, considered collectively
máy móc, thiết bị
all the individuals who work in a particular company, industry, country, etc.
lực lượng lao động, nhân viên
the act or process of transforming raw materials or different components into goods that can be used by customers
sản xuất, chế tạo
an organization that does business and earns money from it
công ty, doanh nghiệp
an expert who is employed to check or work with technical equipment or machines
kỹ thuật viên, chuyên gia kỹ thuật
a building or set of buildings in which products are made, particularly using machines
nhà máy, xí nghiệp
the process of assessing the products to make sure they meet the intended standards
kiểm soát chất lượng, quản lý chất lượng
a recognized measure or criterion used as a basis for comparison or evaluation
tiêu chuẩn, mẫu