Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Geometry

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Hình học cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
cube [Danh từ]
اجرا کردن

a three-dimensional figure made of six square or rectangular faces

Ex: The child stacked colorful toy cubes to build a tower .
oval [Danh từ]
اجرا کردن

hình bầu dục

Ex: She drew an oval to represent an egg in her illustration .

Cô ấy vẽ một hình bầu dục để đại diện cho một quả trứng trong minh họa của mình.

diamond [Danh từ]
اجرا کردن

hình thoi

Ex: The blanket pattern featured a diamond motif in various colors .

Họa tiết trên chăn có hình kim cương với nhiều màu sắc khác nhau.

angle [Danh từ]
اجرا کردن

góc

Ex: Understanding different angles is essential in geometry for solving problems .

Hiểu biết về các góc khác nhau là điều cần thiết trong hình học để giải quyết vấn đề.

line [Danh từ]
اجرا کردن

hàng

Ex: The children held hands and walked in a line on the field trip .

Những đứa trẻ nắm tay nhau và đi thành hàng trong chuyến đi thực tế.

point [Danh từ]
اجرا کردن

điểm

Ex: The coordinates ( 3 , 4 ) describe the location of a point on a Cartesian plane .

Tọa độ (3, 4) mô tả vị trí của một điểm trên mặt phẳng Descartes.

pyramid [Danh từ]
اجرا کردن

a solid with a polygonal base and triangular faces that meet at a single point

Ex: He learned how to calculate the volume of a pyramid in math class .
surface [Danh từ]
اجرا کردن

bề mặt

Ex: Calculate the area of each surface of the rectangular prism .

Tính diện tích của mỗi bề mặt của lăng trụ hình chữ nhật.

heart [Danh từ]
اجرا کردن

trái tim

Ex: The pendant was a gold heart on a delicate chain .

Mặt dây chuyền là một trái tim bằng vàng trên một sợi dây tinh tế.

circle [Danh từ]
اجرا کردن

hình tròn

Ex: The children drew a circle on the paper during art class .

Những đứa trẻ vẽ một hình tròn trên giấy trong giờ học nghệ thuật.

square [Danh từ]
اجرا کردن

hình vuông

Ex: The children played hopscotch , drawing squares with chalk on the pavement .

Những đứa trẻ chơi nhảy lò cò, vẽ những hình vuông bằng phấn trên vỉa hè.

arch [Danh từ]
اجرا کردن

vòm

Ex: She framed her artwork with an ornate wooden arch that added elegance to the painting .

Cô ấy đóng khung tác phẩm nghệ thuật của mình bằng một vòm gỗ trang trí công phu làm tăng thêm vẻ thanh lịch cho bức tranh.

semicircle [Danh từ]
اجرا کردن

nửa vòng tròn

Ex: The architects designed the auditorium with a semicircle of seats for better acoustics .

Các kiến trúc sư đã thiết kế khán phòng với một nửa vòng tròn ghế ngồi để có âm thanh tốt hơn.

spiral [Danh từ]
اجرا کردن

xoắn ốc

Ex: The seashell exhibited a perfect spiral , intricately formed by nature .

Vỏ sò trưng bày một xoắn ốc hoàn hảo, được tạo hình một cách phức tạp bởi tự nhiên.

curve [Danh từ]
اجرا کردن

đường cong

Ex: The designer incorporated curves into the furniture to enhance comfort and style .

Nhà thiết kế đã kết hợp các đường cong vào đồ nội thất để tăng cường sự thoải mái và phong cách.

disk [Danh từ]
اجرا کردن

đĩa

Ex: The UFO was described as a glowing silver disk hovering silently .

UFO được mô tả là một đĩa bạc phát sáng lơ lửng trong im lặng.

hemisphere [Danh từ]
اجرا کردن

bán cầu

Ex:

Bán cầu Nam của Trái Đất là nơi có Nam Cực.

lobe [Danh từ]
اجرا کردن

a rounded projection or section forming part of a larger structure

Ex: Coral formations often have irregular lobes .
rectangle [Danh từ]
اجرا کردن

hình chữ nhật

Ex: The window was a large rectangle , allowing plenty of natural light into the room .

Cửa sổ là một hình chữ nhật lớn, cho phép nhiều ánh sáng tự nhiên vào phòng.

triangle [Danh từ]
اجرا کردن

hình tam giác

Ex: She folded the paper into a triangle for her origami project .

Cô ấy gấp tờ giấy thành hình tam giác cho dự án origami của mình.

obtuse angle [Danh từ]
اجرا کردن

góc tù

Ex: The clock hands formed an obtuse angle at 2:30 , indicating that it was past noon .

Kim đồng hồ tạo thành một góc tù lúc 2:30, cho thấy đã qua trưa.

right angle [Danh từ]
اجرا کردن

góc vuông

Ex: In geometry class , students learn to identify shapes based on the presence of right angles .

Trong lớp học hình học, học sinh học cách nhận biết các hình dạng dựa trên sự hiện diện của góc vuông.

axis [Danh từ]
اجرا کردن

a straight line that defines the symmetry or structure of a figure or object

Ex:
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết