IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Geology
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Địa chất cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a solid material forming part of the earth's surface, often made of one or more minerals
đá, tảng đá
a solid, naturally occurring substance with a specific chemical composition, typically found in the earth's crust, such as gold, copper, etc.
khoáng sản, khoáng chất
the black or brownish substance consisted of organic remains, rock particles, and clay that forms the upper layer of earth where trees or other plants grow
đất, thổ nhưỡng
(geology) a horizontal bed or distinct sedimentary rock formation
tầng, lớp
a complete change in the form and structure of a rock as a result of heat and pressure
biến chất
the preserved remains or traces of ancient plants, animals, or other organisms found in rock
a source of hot water that natrurally flows out of the ground
suối nước nóng, nước khoáng nóng
a grey powder that is produced as a result of a substance getting burned
tro, bột tro
liquid or semi-liquid rock that exists under the earth's surface with an extremely hot temperature
magma
the solid surface of the planet distinguished from air or sea
đất, bề mặt đất