IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Mathematics
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Toán học cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a branch of mathematics in which abstract letters and symbols represent numbers in order to generalize the arithmetic
đại số
a branch of mathematics that deals with addition, subtraction, multiplication, etc.
số học, tính toán
the branch of mathematics that deals with the relation between the lines, angles and surfaces or the properties of the space
hình học
(mathematics) a statement indicating the equality between two values
phương trình
(mathematics) a number less than one, called a fraction, that is represented as a period followed by the number of tenths, hundredths, etc.
số thập phân, số thập phân
the quality of having two halves that are exactly the same, which are separated by an axis
sự đối xứng
any set of numbers that represent an exact position on a map or graph
tọa độ, điểm tọa độ
the act of finding a number or amount using mathematics
tính toán, sự tính toán
a number that is the result of multiplying a given number by an integer
bội số, bội số của
a number greater than 1 with only two devisors which can be itself or 1
số nguyên tố, số nguyên chính
a positive number that is the multiple of two or more numbers except for 1 and the number itself
số hợp số, số không nguyên tố
the calculation of the total of two or more numbers added together
phép cộng
the process or act of taking away one number from another
phép trừ, giảm bớt
the process or action of adding a number to itself a specific number of times
nhân
the process of calculating how many times a number can contain another number
phân chia
(mathematics) a number representing the chances of something specific happening
xác suất
(mathematics) a quantity that is capable of assuming different values in a calculation
biến số, số chưa biết