IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Văn hóa và phong tục
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Văn hóa và Phong tục cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a collection of ancient myths, particularly one that belongs to a group of people and their history, etc.
huyền thoại
a method or style of cooking that is specific to a country or region
ẩm thực, cách nấu ăn
a group within a larger culture that shares distinctive values, norms, and behaviors, often differing from those of the dominant culture
tiểu văn hóa, văn hóa phụ
the belief that cultural diversity within a society should be respected
đa văn hóa, sự đa dạng văn hóa
the social process of absorbing one cultural group into harmony with another
hòa nhập, sự đồng hóa văn hóa
a formal ceremony that has religious or cultural significance
nghi lễ, thủ tục
a set of conventional rules or formal manners, usually in the form of ethical code
phép tắc, quy tắc nền nếp
any social gathering that is celebrated in a cheerful way
lễ hội, sự kiện
a ceremony to honor the memory of someone or something
buổi tưởng niệm, lễ tưởng niệm
an individual's religious or ethnic background that is passed down to them from their ancestors
di sản văn hóa, di sản
a topic, term, or action that is forbidden or avoided for religious or cultural reasons
tabu, điều cấm
the quality of being proper or appropriate in behavior or appearance
phép lịch sự, nghi thức
a manner that strictly observes all forms and ceremonies
tính trang trọng, lễ nghi
the way of behaving that is considered to be morally and socially correct and acceptable
sự đúng mực, đạo đức
a refined politeness and sophistication in behavior and manner
thành phố, sự tinh tế
a widely held but fixed and oversimplified image or idea of a particular type of person or thing
khuôn mẫu, hình mẫu
the action of incorporating a racial or religious group into a community
tích hợp, hòa nhập
a society where women have primary authority and leadership roles
mẫu hệ
a social system in which the father or the eldest male is in charge of the family and his possessions or power are passed to a male heir
nền patriarchy, chế độ phụ quyền
the grouping of people into different levels or ranks according to their power or importance within a society or system
hệ thống phân cấp
informal social norms or customary behaviors that guide everyday life within a culture
phong tục, tập quán