a set of teachings or principles of a religious group considered authoritative or generally accepted within that group
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tôn giáo cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a set of teachings or principles of a religious group considered authoritative or generally accepted within that group
tông đồ
Giuđa Iscariốt, một trong mười hai tông đồ, đã phản bội Chúa Giêsu một cách đáng xấu hổ với các nhà chức trách tôn giáo để lấy ba mươi đồng bạc.
trừ tà
Gia đình tìm kiếm một lễ trừ tà cho cô con gái bị ám của họ.
sự báng bổ
Việc xúc phạm một nghĩa trang là hành vi báng bổ sâu sắc xúc phạm đến nhân phẩm của người đã khuất và gia đình họ.
thuyết phiếm thần
Nhiều tôn giáo phương Đông bao gồm các yếu tố của thuyết phiếm thần khi nhận thức thần thánh như được đan xen với thiên nhiên.
đa thần giáo
Đa thần giáo cho phép sự đa dạng trong niềm tin và thực hành trong một truyền thống tôn giáo, vì những người thờ phụng có thể chọn tôn thờ một số vị thần dựa trên sở thích cá nhân hoặc ảnh hưởng văn hóa.
luyện ngục
Luyện ngục được một số Kitô hữu coi là nơi thanh lọc tạm thời cho những linh hồn chưa đạt được sự thánh thiện trọn vẹn.
thuyết cánh chung
Thần học cánh chung Hồi giáo liên quan đến niềm tin về Ngày Phán xét, sự phục sinh và số phận cuối cùng của các cá nhân dựa trên hành động của họ.
sự phục sinh
Sự phục sinh là nguyên lý trung tâm của đức tin Cơ đốc, khẳng định niềm tin vào Chúa Giê-su là Con của Đức Chúa Trời và lời hứa về sự sống đời đời cho những người tin.
sự thánh thiện
Nhiều truyền thống tôn giáo coi một số văn bản là thể hiện sự thánh thiện của những mặc khải thần thánh.
điều răn
Trong Kitô giáo, tuân theo các điều răn được coi là mệnh lệnh đạo đức để sống một cuộc đời đức hạnh.
thuyết sáng tạo
Cuộc tranh luận giữa thuyết sáng tạo và thuyết tiến hóa đã là một chủ đề lâu đời trong các cuộc thảo luận về khoa học và tôn giáo.
tội lỗi chết người
Ghen tị, một tội lỗi chết người khác, cảnh báo chống lại việc thèm muốn tài sản hoặc phẩm chất của người khác.
ngày tận thế
Một số truyền thống Hindu mô tả ngày tận thế như là kết thúc của một chu kỳ vũ trụ, dẫn đến sự tan rã và tái tạo vũ trụ.
a belief or opinion that contradicts the established doctrines of a religion
the belief, in Christian eschatology, that Christ will reign on Earth for a thousand years as described in the Book of Revelation
tà giáo
Đa thần giáo, với sự kết nối với các chu kỳ của tự nhiên, thường liên quan đến các nghi lễ và lễ kỷ niệm gắn liền với sự thay đổi theo mùa.
(in theology) the doctrine that all events, including human salvation or damnation, are determined in advance by God
bà trưởng tu viện
Họ thường tìm đến nữ tu viện trưởng để được hướng dẫn và hỗ trợ, biết rằng lời nói của bà có sức nặng lớn.
viện trưởng
Viện trưởng và các tu sĩ đồng hành đã cống hiến cuộc đời mình cho con đường chiêm niệm và phục vụ.
giám mục
Trong cuộc họp thường niên, giám mục đã giải quyết những lo ngại từ các giáo xứ khác nhau trong thành phố.
tràng hạt
Chuỗi hạt là một công cụ hữu hình, giúp các tín đồ suy ngẫm về cuộc đời của Chúa Giêsu và cầu khẩn sự can thiệp của Đức Trinh Nữ Maria và các thánh.
sự quan phòng
Trong thời gian không chắc chắn, các cá nhân thường cầu nguyện, tìm kiếm sự quan phòng của một quyền năng cao hơn để vượt qua thử thách.
chủ nghĩa bè phái
Lịch sử của chủ nghĩa giáo phái ở Bắc Ireland có nguồn gốc sâu xa, với sự chia rẽ giữa những người theo chủ nghĩa dân tộc Công giáo và những người theo chủ nghĩa liên minh Tin lành đã góp phần vào nhiều thập kỷ bạo lực và bất ổn.
thuyết bất khả tri
Ông thường bày tỏ thuyết bất khả tri của mình bằng cách tuyên bố rằng con người có thể không bao giờ có thể hiểu đầy đủ bản chất của thực tại tối hậu.
ngày tận thế
Các văn bản tôn giáo thường mô tả một ngày tận thế như một sự can thiệp thần thánh đánh dấu sự kết thúc của lịch sử nhân loại.
thuyết thần trí
Thông thiên học khám phá khái niệm về một chân lý phổ quát nằm dưới tất cả các tôn giáo, khuyến khích việc nghiên cứu tôn giáo so sánh và kiến thức bí truyền.
đền thờ các vị thần
Đền Parthenon ở Athens là một ví dụ nổi tiếng về một đền thờ các vị thần dành riêng cho nữ thần Athena.
giáo đường Do Thái
Nhiều gia đình đến giáo đường Do Thái mỗi tối thứ Sáu để cùng nhau tổ chức Shabbat.
ẩn sĩ
Tìm kiếm sự giác ngộ tâm linh, ẩn sĩ rút lui vào một hang động xa xôi trên núi, nơi ông sống một mình trong nhiều năm.
sự thánh hiến
Lễ cung hiến một nhà thờ mới bao gồm một buổi lễ trang trọng để dâng tòa nhà cho việc thờ phượng và phục vụ thần thánh.