Động Từ Chỉ Sự Tồn Tại và Hành Động - Động từ thi hành
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc thực thi như "hoàn tác", "cam kết" và "thực hành".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to do something excessively, beyond what is appropriate or reasonable
bắt làm thái quá
to take action to continue with a task or situation
tiếp tục cái gì đó
to carry out or execute a task, duty, action, or ceremony, often in a formal or official capacity
làm
to perform or carry out a skillful and well-coordinated action or maneuver
hành hình
to apply or utilize a device, tool, or method for a specific purpose
to actively engage in the duties, activities, or tasks associated with a specific job or profession
làm một nghề
to commit a harmful, illegal, or immoral act, such as a crime or an offense
làm lổi
to perform the duties or tasks that are associated with a particular office, position, or place
chuyển vận
to act or behave in a particular way in response to something
phản ứng với ai đó hoặc một cái gì đó
to react more intensely or dramatically than is warranted by the situation
phản ứng thái quá
to participate in and carry out a specific action, such as a war or campaign
to perform or manage oneself in a particular way, especially in response to a situation or condition
to have the courage or audacity to try or do something challenging or risky
dám
to do something in an unserious manner and without dedication
không coi trọng điều gì đó
to complete a planned or promised action, even if it is difficult or undesirable
hoàn thiện cái gì đó