Động Từ Chỉ Hành Động Thủ Công - Động từ để đánh dấu
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc đánh dấu như “flag”, “stain” và “underline”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to put a check mark on or near an item to show it is done or verified
đánh dấu, điền dấu kiểm
to put or draw a mark on something in order to make it more noticeable
đánh dấu, nổi bật
to draw one or more lines beneath a word, phrase, or passage to emphasize or draw attention to it
gạch dưới, nhấn mạnh
to make a picture of something using a pencil, pen, etc. without coloring it
vẽ, phác thảo
to cover a surface or object with a colored liquid, usually for decoration
sơn, vẽ
to mark a distinctive symbol, logo, or trademark onto an object or surface
thương hiệu hóa, đánh dấu
to make a lasting mark on a surface or material through pressure or contact
in dấu, để lại dấu ấn
to create marks or discoloration on a surface, usually by accidentally spilling or allowing a substance to absorb
bôi bẩn, dớp bẩn
to make a mark or spot on a surface by spreading a liquid substance
lam vấy bẩn, để lại dấu vết
to stain something, usually a surface, with a large, irregularly shaped discoloration or blemish
vấy bẩn, bôi bẩn
to add long, narrow bands or lines of a different color or texture to an object
vạch, kẻ sọc
to arrange or form something in a consistent and recognizable design or sequence, often involving repetition
hình mẫu, sắp xếp
to imprint a distinctive mark or design on paper or an image, often as a means of identification or to prevent counterfeiting
đánh dấu, làm watermark
to press or stamp a design into a surface so it sits below the level of the surface
dập chìm, dập nổi chìm
to create a raised design or pattern on a surface, typically by impressing or stamping with a die or tool
dập nổi, khắc nổi
to mark or identify with a projecting piece, label, or tag
đánh dấu, gán nhãn