Từ Vựng cho IELTS (Cơ Bản) - Ngôn ngữ và ngữ pháp
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về ngôn ngữ và ngữ pháp, chẳng hạn như “article”, “determiner”, “abbreviation”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(grammar) the voice in which the subject is the agent that does the action of the verb
giọng chủ động
(grammar) a word or phrase that adds more information to another word in sense of time, manner, degree or cause
trạng từ, mệnh đề trạng từ
the symbol ' used in writing to show possession or omission of letters or numbers
dấu nháy', 'ký hiệu nháy
(grammar) any type of determiner that shows whether we are referring to a particular thing or a general example of something
mạo từ xác định, mạo từ không xác định
a verb that is used with other verbs to indicate tense, voice, etc., such as do, have, and be
động từ khiếm khuyết
(grammar) a group of words that contains a subject and a verb and functions as a unit within a sentence
mệnh đề, câu
(grammar) a word such as and, because, but, and or that connects phrases, sentences, or words
liên từ
a short form of a word or a group of words used instead of the full form
co lại, viết tắt
(grammar) a word coming before a noun or noun phrase to specify its denotation
từ xác định, mạo từ
the symbol ! that marks an interjection, which is a word or phrase indicating surprise, anger, excitement, etc.
dấu chấm than, dấu câu cảm thán
connected to the rules or the study of grammar
ngữ pháp, thuộc ngữ pháp
(grammar) a verb or verb phrase that expresses an order to do something
động từ mệnh lệnh, động từ thể mệnh lệnh
(phonetics) the rising and falling of the voice when speaking
ngữ điệu
(grammar) a verb without a direct object
động từ bất quy tắc, động từ không có tân ngữ trực tiếp
(grammar) a verb that needs a direct object
động từ chuyển tiếp, động từ cần một đối tượng trực tiếp
(grammar) any of the grammatical classes that words are categorized into, based on their usage in a sentence
(in grammar) the form of a verb used when the grammatical subject is affected by the action of the verb, rather than performing it
thể bị động
the symbol . used to mark the end of a sentence or an abbreviation
dấu chấm, dấu câu
(grammar) a letter or a set of letters that are added to the beginning of a word to alter its meaning and make a new word
tiền tố
(grammar) a letter or a set of letters that are added to the end of a word to alter its meaning and make a new word
hậu tố, tiếp vĩ ngữ
(grammar) describing a word that indicates that the action of the verb affects the agent performing it
phản xạ, phản xạ
(grammar) referring to a noun, clause or sentence that has come before
tương đối, liên quan
to say the exact sentence or group of words someone else used in a movie, book, etc.
trích dẫn, trích
(grammar) the name of a place, person, country, etc. with its first letter capitalized
danh từ riêng, tên riêng
(grammar) a noun that refers to an object or a concept in a category but not to a specific one
danh từ chung, danh từ phổ thông
either of the symbols " " or ' ' used before and after a word or words to indicate the beginning and the end of a title or quoted remark, or to mark a jargon
dấu nháy, dấu trích dẫn
(grammar) a noun or noun phrase that is affected by the action of the verb, or is followed by a preposition
đối tượng, bổ ngữ
(grammar) a noun that denotes a general quality or an idea, rather than a physical object or real world event
danh từ trừu tượng, danh từ vật chất
an emphasis given to a particular syllable of a word, part of a sentence, or note in a set of musical notes
giọng, nhấn mạnh