Động Từ Chỉ Sự Tạo Ra và Thay Đổi - Động từ cho sự thay đổi tiêu cực
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự thay đổi tiêu cực như "làm suy yếu", "hạ cấp" và "phủ định".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make someone or something weaker or less effective
làm cho yếu
to prevent someone or something from being able to perform a specific action or function
hết chạy được
to appoint a person or thing to a lower status, position, or rank
bỏ vào một nơi
to make something not effective by balancing or counteracting its effects
chối
to decline in quality, condition, or overall state
suy giảm (về chất lượng)
to make something dirty or some place untidy
làm hỏng hoặc làm bẩn một cái gì đó
to make a problem, bad situation, or negative feeling worse or more severe
to make a disease or medical condition worse or more serious
khi bạn làm điều gì đó tồi tệ hơn
to gradually drain or deplete someone's power or strength
học rất chuyên cần
to gradually decline, typically due to lack of use, nourishment, or stimulation
làm cho gầy mòn