Động Từ Chỉ Sự Tạo Ra và Thay Đổi - Động từ thay đổi
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự thay đổi như "trở thành", "biến đổi" và "thay đổi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to experience change, often in response to different situations or conditions
to change the appearance, character, or nature of a person or object
to cause an object or image to change its shape smoothly and seamlessly
biến hình một vật thể hoặc hình ảnh
to change something's nature, appearance, or substance into something different and usually better
biến chất
to make minor changes to something so that it is more suitable or better
thay đổi cái gì đó
to slightly alter or move something in order to improve it or make it work better
điều chỉnh cái gì đó
to change something in a way that suits a new purpose or situation better
thay đổi cái gì đó
to adjust something to improve its functioning, accuracy, or performance
lên dây đờn
to adjust something to be in a suitable or desired condition for a specific purpose or use
dọn bàn ăn
to change the form, purpose, character, etc. of something
biển thủ tiền bạc
to change from one thing, such as a task, major, conversation topic, job, etc., to a completely different one
thay đổi cách làm điều gì đó
to customize or modify something to fit an individual or market's specific preferences
to change or make something in a way that better serves a particular task, person, etc.
tùy chỉnh
to customize something to suit an individual's needs, preferences, or characteristics
hóa thành nhân cách
to make a book, newspaper, or magazine ready for publication through revision, correction, etc.
điều khiển
to make changes to something, especially in response to new information, feedback, or a need for improvement
to treat or handle something in a specific way to get it ready for a particular purpose, improve its condition, or fix any issues
in lại một bản
to change something in order to add variety to it
làm cho khác nhau
to return or bring something into a standard or acceptable state
làm cho trở nên thông thường
to make something follow a set standard or rule, ensuring it is consistent and uniform
làm đúng tiêu chuẩn
to expand by exploring new areas, options, or opportunities
khám phá những cơ hội mới