Động Từ Chỉ Sự Tạo Ra và Thay Đổi - Động từ thay đổi cấu trúc
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến những thay đổi về cấu trúc như "tan chảy", "thối" và "đ rắn lại".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of something in solid form) to turn into liquid form by being subjected to heat
làm cho tan
to transform from a liquid or flexible state into a stable, firm, or compact form
đông lại
to make a solution or mixture weaker or less concentrated by adding more liquid
chế thêm nước vào
to trigger a process where microorganisms break down sugars in a substance, often creating alcohol or acids
lên men
to heat a liquid and turn it into gas then cool it and make it liquid again in order to purify it
biến chất lỏng thành khíthứ gì đó
to take in water or fluids to stay healthy or maintain proper function
ngậm nước
to remove water from a substance, often causing it to become dry
khử nước
to add carbon dioxide to something, often to make it fizzy or create a chemical change
làm thành thán toán diêm
to combine with oxygen, often changing the appearance or properties of a material
khiến dưỡng hóa
to develop a reddish-brown coating, usually on metal, due to exposure to air and water over time
làm cho sét
to become destroyed, often due to the action of bacteria or fungi over time
hư nát
to rot and produce a bad smell as organic matter breaks down over time
hư hỏng
to slowly fall apart or decay, often because of time or neglect
điêu tàn