Động Từ Chỉ Giúp Đỡ và Gây Hại - Động từ quấy rối
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến quấy rối như "làm phiền", "rắc rối" và "làm phiền".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to subject someone to aggressive pressure or intimidation, often causing distress or discomfort
quấy rối, đe dọa
to cause someone to feel worried, upset, or concerned
làm phiền, lo lắng
to create problems for someone, resulting in hardship
làm phiền, gây khó khăn
to annoy someone repeatedly by making persistent requests
quấy rối, làm phiền
to repeatedly annoy or harass someone with requests or questions
quấy rối, làm phiền
to continuously create problems for someone or something
quấy rầy, gây khó khăn
to constantly chase, pressure, or follow someone to gain or achieve something
săn đuổi, theo đuổi
to persistently annoy someone, often by making repeated requests or demands
làm phiền, quấy rầy
to irritate someone or cause problems for them, particularly by asking them to do something over and over again
quấy rầy, phiền hà
to request something in an annoyingly persistent way
khẩn cầu, quấy rối
to continually cause someone or something difficulty, pain, or worry
quấy rầy, làm phiền
to cause pain, suffering, or distress, often as a result of illness, injury, or hardship
làm khổ, gây đau khổ
to secretly investigate or look around to discover private information about someone
đi điều tra, theo dõi
to secretly listen to a conversation without the knowledge or consent of those involved
nghe lén, nghe trộm
to secretly enter an organization or group with the aim of spying on its members or gathering information
thâm nhập, xâm nhập