Thán từ - Thán từ của những lời chúc tốt đẹp
Những xen kẽ này được sử dụng khi người nói muốn chúc khán giả sức khỏe, thành công hoặc chúc mừng họ trong nhiều dịp khác nhau.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to convey heartfelt regards, good intentions, and positive thoughts to someone
used to hope that someone succeeds in doing something or wish them good luck in doing so
used to wish someone a good appetite or enjoyable meal before they start eating
used to wish someone a safe and secure journey before they embark on a trip
used to wish someone a safe and enjoyable journey before they embark on a trip
Chúc bạn đi đường an toàn! Chúng tôi chúc bạn có một chuyến đi an toàn và đáng nhớ.,Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! Mong chuyến đi của bạn thật tuyệt vời.
used to express joy, admiration, or praise for someone's achievements, successes, or happy occasions.
used to express congratulations or offer good wishes to someone who has experienced a joyous event or achievement
used to express good wishes and congratulations to someone on their birthday
used to express good wishes and encouragement for someone to enjoy themselves and experience enjoyment or pleasure during an activity or event
used to express goodwill or congratulations, often when raising a glass or offering a toast
used to raise a glass in a toast, especially when drinking alcoholic beverages