pattern

Thán từ - Những lời chúc tốt đẹp

Những từ cảm thán này được sử dụng khi người nói muốn chúc sức khỏe hoặc thành công cho khán giả của mình hoặc chúc mừng họ trong các dịp khác nhau.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Interjections
all the best
[Thán từ]

used to convey good wishes, luck, or success to someone when saying goodbye or ending a letter

chúc may mắn, mọi điều tốt đẹp nhất

chúc may mắn, mọi điều tốt đẹp nhất

Ex: You're performing in the play tonight?Bạn đang biểu diễn trong vở kịch tối nay à? Chúc may mắn! **Mọi điều tốt đẹp nhất!**
best wishes
[Cụm từ]

used to convey heartfelt regards, good intentions, and positive thoughts to someone

Ex: Wishing you a speedy recovery from your surgery.
good luck
[Thán từ]

used to wish a person success

Chúc may mắn, Chúc thành công

Chúc may mắn, Chúc thành công

Ex: His parents said , "Good luck, " as he left for his first day of work .Bố mẹ anh ấy nói: "**Chúc may mắn**", khi anh ấy đi làm ngày đầu tiên.
best of luck
[Thán từ]

used to hope that someone succeeds in doing something or wish them good luck in doing so

Chúc may mắn, Chúc thành công

Chúc may mắn, Chúc thành công

Ex: Best of luck with your exams this semester !**Chúc may mắn** với các kỳ thi của bạn trong học kỳ này!
bless you
[Thán từ]

used to express well wishes, particularly after someone has sneezed

chúa phù hộ bạn, cầu chúa phù hộ bạn

chúa phù hộ bạn, cầu chúa phù hộ bạn

Ex: Take care on your journey , and God bless you .Hãy cẩn thận trên hành trình của bạn, và Chúa **phù hộ** bạn.
bon appetit
[Thán từ]

used to wish someone a good appetite or enjoyable meal before they start eating

Chúc ngon miệng

Chúc ngon miệng

Ex: Entering the café, the customer noticed a sign that read, "Daily Specials: Bon appétit!"Khi bước vào quán cà phê, khách hàng nhận thấy một tấm biển ghi: "Đặc biệt trong ngày: **Chúc ngon miệng**!"
safe travels
[Thán từ]

used to wish someone a safe and secure journey before they embark on a trip

Chúc một chuyến đi an toàn, Đi đường bình an

Chúc một chuyến đi an toàn, Đi đường bình an

Ex: Safe travels to everyone heading home for the holidays.**Chúc một chuyến đi an toàn** đến tất cả mọi người đang về nhà để đón lễ.
bon voyage
[Thán từ]

used to wish someone a safe and enjoyable journey before they embark on a trip

Chúc một chuyến đi tốt đẹp! Chúng tôi chúc bạn một hành trình an toàn và đáng nhớ.

Chúc một chuyến đi tốt đẹp! Chúng tôi chúc bạn một hành trình an toàn và đáng nhớ.

Ex: Bon voyage, ladies and gentlemen!**Chúc một chuyến đi tốt đẹp**, thưa quý vị! Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tận hưởng chuyến bay và đến nơi an toàn.
felicitations
[Thán từ]

used to offer congratulations or express good wishes to someone

Chúc mừng

Chúc mừng

Ex: Felicitations on your wedding day!**Chúc mừng** ngày cưới của bạn! Chúc hai bạn một đời yêu thương và hạnh phúc bên nhau.
congratulations
[Thán từ]

used to express joy, admiration, or praise for someone's achievements, successes, or happy occasions

Chúc mừng!, Giỏi lắm!

Chúc mừng!, Giỏi lắm!

Ex: Congratulations!**Chúc mừng**! Bạn đã được nhận vào trường đại học mơ ước của mình!
mazel tov
[Thán từ]

used to express congratulations or offer good wishes to someone who has experienced a joyous event or achievement

Chúc mừng, Hoan hô

Chúc mừng, Hoan hô

Ex: Mazel tov!**Mazel tov** ! Bạn đã làm một công việc tuyệt vời.
happy birthday
[Thán từ]

used to express good wishes and congratulations to someone on their birthday

Chúc mừng sinh nhật, Mừng ngày sinh nhật

Chúc mừng sinh nhật, Mừng ngày sinh nhật

Ex: Happy birthday to you !**Chúc mừng sinh nhật** bạn! Hãy ước một điều và thổi nến đi.
have fun
[Thán từ]

used to express good wishes and encouragement for someone to enjoy themselves and experience enjoyment or pleasure during an activity or event

Chúc vui vẻ, Hãy tận hưởng nhé

Chúc vui vẻ, Hãy tận hưởng nhé

Ex: Attending the concert tonight?Bạn đi xem buổi hòa nhạc tối nay à? **Hãy vui vẻ** hát và nhảy theo những bài hát yêu thích của bạn nhé!
cheers
[Thán từ]

used to express goodwill or congratulations, often when raising a glass or offering a toast

Chúc mừng, Dô

Chúc mừng, Dô

Ex: Cheers to a successful event!**Chúc mừng** một sự kiện thành công!
skoal
[Thán từ]

used to raise a glass in a toast, especially when drinking alcoholic beverages

Chúc sức khỏe, Dô

Chúc sức khỏe, Dô

Ex: Skoal to the team for pulling off a fantastic event!**Skoal** đến đội ngũ vì đã tổ chức một sự kiện tuyệt vời!
Thán từ
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek