Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Giao tiếp và thảo luận
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Giao tiếp và Thảo luận, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have a casual and light conversation without sharing a lot of information
hàm huyên, giao lưu
to talk a lot about unimportant things and in a way that may seem foolish
lải nhải, nói chuyện tào lao
to discuss the terms of an agreement with an opposing side, usually an enemy
đàm phán, thảo luận
to talk at length in a foolish or inconsequential way
nói luyên thuyên, bàn tán vớ vẩn
to have a casual conversation, often involving gossip
tán gẫu, nói chuyện
to talk persistently, often in a tedious or annoying manner
nói liên tục, buôn chuyện
to chat casually for an extended period, often in a lively manner
tán gẫu, nói chuyện
to speak formally and at length, especially in a public setting
phát biểu, nói
to speak or express opinions in a lengthy, fervent, or pompous manner
nói thao thao bất tuyệt, nói một cách khoa trương
to shout loudly and emotionally, often expressing distress, anger, or frustration
hét, kêu la
to express contempt or derision by mocking, ridiculing, and laughing at someone or something
chê bai, nhạo báng
to engage in light, playful, and teasing conversation or exchange of remarks
nói đùa, trêu chọc
to do or say something to purposely hurt or disrespect someone
xúc phạm, làm tổn thương
to loudly brag and exaggerate, trying to impress or intimidate others
khoe khoang, khoác lác
to express great pride in one's achievements, success, etc.
khoe khoang, làm kiêu
to exaggerate something for emphasis or to achieve a specific effect
khiến cho phóng đại, phóng đại
to make something seem more important or noticeable by highlighting it
nhấn mạnh, làm nổi bật