to make something such as an agreement, relationship, etc. stronger
củng cố
Việc hoàn thành dự án thành công đã giúp củng cố mối quan hệ đối tác của chúng tôi với khách hàng.
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến sự đồng thuận lẫn nhau như "commit", "echo" và "go along".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make something such as an agreement, relationship, etc. stronger
củng cố
Việc hoàn thành dự án thành công đã giúp củng cố mối quan hệ đối tác của chúng tôi với khách hàng.
used to express agreement or to say that something has been dealt with
Được
Check, tôi có mọi thứ tôi cần cho chuyến đi.
to reach a mutual understanding, agreement, or resolution with someone
to reach a mutual understanding, agreement, or resolution with someone
to be dedicated to a person, cause, policy, etc.
cam kết
Cô ấy quyết định cam kết với việc giáo dục trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, dành nhiều giờ làm tình nguyện tại một trường học địa phương.
the state of being dedicated to someone or something
cam kết
Sự cam kết của anh ấy với việc học đã mang lại cho anh ấy những vinh dự cao nhất và học bổng tại một trường đại học danh tiếng.
an official agreement between people, countries, etc.
hiệp ước
Hai quốc gia đã ký một hiệp ước để tăng cường quan hệ thương mại.
to formally reach an agreement on something
kết thúc
Họ đã kết thúc hợp đồng sau nhiều tuần đàm phán chi tiết.
agreement and peace between people or a group of countries
sự hòa hợp
Hiệp ước nhằm thiết lập sự hòa hợp giữa hai quốc gia láng giềng.
following an agreement
phù hợp
Những sửa đổi đối với kế hoạch đã được thực hiện để vẫn phù hợp với các mục tiêu ban đầu.
a formal agreement, particularly one between a certain country and the Roman Catholic Church
hiệp ước
Quốc gia đã ký một hiệp ước với Vatican để điều chỉnh mối quan hệ giữa nhà thờ và nhà nước.
to express agreement with a particular opinion, statement, action, etc.
đồng ý
Thật yên tâm khi các chuyên gia từ nhiều lĩnh vực đồng ý về những vấn đề quan trọng như vậy, đưa ra một khuyến nghị thống nhất.
the state of being in agreement
sự đồng ý
Tất cả các thành viên trong ủy ban đều đồng ý về sự cần thiết của các quy định an toàn nghiêm ngặt hơn.
a rule or term that must be met to reach an agreement or make something possible
điều kiện
Khoản vay đã được chấp thuận với điều kiện là người vay phải cung cấp tài sản thế chấp.
to make something such as an arrangement, position, etc. more definite
xác nhận
Người quản lý đã xác nhận thời gian cuộc họp trước khi gửi lời mời.
an agreement reached by all members of a group
sự đồng thuận
Nhóm đã đạt được sự đồng thuận về thời gian dự án mới sau nhiều cuộc thảo luận.
to give someone permission to do something or to agree to do it
đồng ý
Bệnh nhân cần đồng ý với phẫu thuật hoặc thủ thuật y tế trước khi nó có thể được thực hiện.
permission or approval given for something to happen or be done
sự đồng ý
Bác sĩ giải thích chi tiết quy trình trước khi xin sự đồng ý của bệnh nhân.
an official agreement between two or more sides that states what each of them has to do
hợp đồng
Họ đã ký một hợp đồng để mua nhà, nêu rõ các điều khoản của việc bán.
to enter or make an official arrangement with someone
ký hợp đồng
Công ty đã ký hợp đồng với một nhà cung cấp địa phương để cung cấp nguyên liệu cho quá trình sản xuất của họ.
related to agreements or arrangements that are legally binding between parties
hợp đồng
Các điều khoản hợp đồng nêu rõ nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên.
in a way that is stated or agreed in a contract
theo hợp đồng
Nhân viên có nghĩa vụ theo hợp đồng để tuân thủ điều khoản bảo mật.
a formal agreement between countries
công ước
Quy ước viết ngày tháng ở Mỹ là tháng-ngày-năm.
expressing approval or permission
tuyệt
Nếu bạn muốn thay đổi kế hoạch, tôi không sao với điều đó.
to agree and not oppose to something that one generally finds unacceptable or unpleasant
chấp nhận
Mặc dù có những băn khoăn cá nhân, anh ấy quyết định chấp nhận chính sách mới để duy trì sự hòa hợp trong nhóm.
a promise or a formal agreement, particularly one that involves regularly paying a sum of money to someone or an organization
giao ước
Hai quốc gia đã ký một giao ước để thúc đẩy hòa bình và hợp tác.
to legally agree or to promise to do or give something to someone, particularly to make regular payments to a person or organization
thỏa thuận
Họ cam kết hỗ trợ quỹ học bổng với các khoản đóng góp hàng năm.
an agreement between two or more parties, typically involving the exchange of goods, services, or property
thỏa thuận
to repeat opinions or statements of another person, particularly to show support or agreement
lặp lại
Cô ấy lặp lại mối quan tâm của đồng nghiệp về chính sách mới, nhấn mạnh những rủi ro tiềm ẩn.
a repeated utterance of what someone has just said
a repeated utterance of what someone has just said
used to indicate that something is completely accurate or correct
chính xác
Câu trả lời cho bài toán toán học là chính xác 42.
to agree to something, such as an idea, suggestion, etc.
đồng ý với
Sarah quyết định đồng ý với đề nghị của bạn mình để bắt đầu một câu lạc bộ sách.
the important details of a contract or legal agreement that are usually printed in very small writing
chữ in nhỏ
a way of greeting, celebrating, or showing agreement by slightly hitting someone's fist with one's own
cú đấm
to slightly hit someone's fist with one's own as an act of celebration, greeting, or agreement
đấm nhẹ
an agreement that is based on the mutual trust of the parties, which is of no legal value
an agreement that is based on the mutual trust of the parties, which is of no legal value
to express agreement or to show cooperation
đồng ý
Anh ấy luôn sẵn sàng đồng ý với những đề nghị của bạn mình cho các hoạt động cuối tuần.
to accept an offer, plan, etc.
chấp nhận
Tôi nghĩ chúng ta nên theo kế hoạch ban đầu cho sự kiện.
to act or think in the same way as the majority of people in a society
to act or think in the same way as the majority of people in a society
used to suggest that intelligent or creative individuals often come up with similar ideas or solutions, especially when faced with a particular problem or challenge
used to suggest that intelligent or creative individuals often come up with similar ideas or solutions, especially when faced with a particular problem or challenge