Chắc Chắn và Nghi Ngờ - Tính không chắc chắn
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến sự không chắc chắn như "unconvinced", "shaky" và "reputed".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
generally perceived to exist or be the case despite being uncertain
có uy tín
used to say that something is true according to what people say, although it is uncertain
có uy tín
to make something, particularly a belief or idea, less certain
lung lay
used to indicate a degree of expectation regarding something that is likely to happen
nên
in a way or by some method that is not known or certain
bằng cách nào đó
in some obscure manner or by some unspecified means that one does not know or understand thoroughly
bằng cách nào đó
used to suggest that something is assumed to be true, often with a hint of doubt
có lẽ
not firmly established or decided, with the possibility of changes in the future
tạm thời và không chắc chắn
in a way that is not certain or definite and might be changed later
ngập ngừng
used to express that no decision is made or no opinion is formed about something due to uncertainty
khi vẫn chưa có quyết định nào được đưa ra liên quan đến một vấn đề
used to imply that even when something seems certain or likely to happen, there are many opportunities for it to go wrong or for unexpected events to intervene before it is actually achieved
có rất nhiều cốc và môi trượt
used to convey that something cannot happen under any given circumstances
nó là điều không thể
having doubts about the validity or credibility of something
không bị thuyết phục
having doubts about or no confidence in someone or something
thiếu quyết đoán
used to express an opinion about which one is not certain
Trợ động từ dùng để bày tỏ quan điểm của ai đó