a living thing, like a cat or a dog, that can move and needs food to stay alive, but not a plant or a human
động vật
Chim là động vật có thể bay và làm tổ trên cây.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 9A trong sách giáo trình English File Advanced, như "ngựa con", "bê", "vô nhân đạo", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a living thing, like a cat or a dog, that can move and needs food to stay alive, but not a plant or a human
động vật
Chim là động vật có thể bay và làm tổ trên cây.
an animal with a beak, wings, and feathers that is usually capable of flying
chim
Tôi thấy một con chim đang mổ xuống đất tìm thức ăn.
a small creature such as a bee or ant that has six legs, and generally one or two pairs of wings
côn trùng
Tôi đang quan sát một con côn trùng bò trên vỏ cây.
an animal in its early stages of development, typically before reaching maturity
con non
Con gấu mẹ đã bảo vệ con non của mình một cách quyết liệt khi chúng lần đầu tiên ra khỏi hang.
the young offspring of a cow or bull, typically less than one year old
bê con
Sau khi cai sữa, bê con đã được tách khỏi mẹ và đặt trong một chuồng riêng.
a young dog, especially one that is less than a year old
chó con
Gia đình đã nhận nuôi một chú chó con nghịch ngợm từ trại cứu hộ địa phương.
having life or currently alive
sống
Con cá sống bơi một cách mạnh mẽ trong bể cá.
a black and yellow insect that collects nectar and produces wax and honey, which can fly and sting
ong
Ong là những côn trùng chăm chỉ không mệt mỏi thu thập tài nguyên cho đàn của chúng.
a small bird with black plumage and an orange beak that is found in Eurasia and Northern Africa
chim sáo đen
an African songbird of the finch family with yellow feathers, often kept as a pet
chim hoàng yến
an animal with a tail and four legs that we keep as a pet and is famous for its sense of loyalty
chó
Tôi tìm thấy một con chó bị lạc và giúp nó tìm chủ.
a small red or orange fish often kept as a pet
cá vàng
Con cá vàng bơi một cách duyên dáng qua làn nước trong vắt của bể cá, vảy của nó lấp lánh dưới ánh sáng.
an animal that is large, has a tail and four legs, and we use for racing, pulling carriages, riding, etc.
ngựa
Một con ngựa trắng tuyệt đẹp đang gặm cỏ một cách yên bình trên đồng cỏ.
a building, typically found on a farm, designed to house horses
chuồng ngựa
Người chăn nuôi đã xây dựng một chuồng ngựa mới để chứa số lượng ngựa ngày càng tăng trên trang trại.
a framework made of metal bars or wires in which animals or birds can be kept
lồng
Con vẹt hót vui vẻ trong chiếc lồng rộng rãi của nó, tận hưởng quang cảnh từ cửa sổ.
a structure that a bird makes for laying eggs or keeping the hatchlings in
tổ
Chim sẻ đã xây tổ của nó dưới mái nhà bằng cách sử dụng cành cây và cỏ.
sounds that are usually unwanted or loud
tiếng ồn
Công trường xây dựng tạo ra rất nhiều tiếng ồn, làm phiền khu dân cư.
a small animal that has soft fur, a tail, and four legs and we often keep it as a pet
mèo
Tôi nghe thấy một con mèo kêu ngoài cửa sổ.
a powerful and large animal that is from the cat family and mostly found in Africa, with the male having a large mane
sư tử
Tôi đã thấy một con sư tử săn mồi trong đám cỏ cao.
a small animal that lives in fields or houses, and often has fur, a long furless thin tail, and a pointed nose
chuột
Tôi đã cho con chuột đói một ít phô mai.
a farm animal that has short legs, a curly tail, and a fat body, typically raised for its meat
con lợn
Tôi đã xem con lợn bới đất tìm thức ăn.
to make a short high-pitched noise or cry
kêu chít chít
Con chuột kêu chít chít khi nhìn thấy con mèo đang đến gần.
the vocal sound produced by a dog
the vocal sound produced by a dog
(of animals, especially pigs) to make a low sound from the nose and throat
kêu ụt ịt
Con lợn kêu ủn ỉn một cách hài lòng khi bới đất trong bùn.
the hard or pointed part of a bird's mouth
mỏ
Con vẹt đã sử dụng mỏ của nó để bẻ vỡ các hạt.
a sharp and curved nail on the toe of an animal or a bird
móng vuốt
Con mèo duỗi những móng vuốt sắc nhọn để tự vệ.
a thin flat membrane of the body of many sea creatures, used for swimming and keeping balance
vây
the thick, soft hair that grows on the body of some animals such as cats, dogs, etc.
lông
Lông của chú mèo con rất mềm mại và mượt mà khi chạm vào.
the horny and hard part at the end of a limb of a mammal, such as a horse
móng
Anh ấy nhận thấy một viên đá nhỏ mắc kẹt trong móng của con ngựa trong khi chải lông cho nó.
a hard, pointed, often curved structure found on the head of some animals, such as cows, goats, and sheep, made of keratin or bone, used for defense, display, or digging
sừng
Con bò lao về phía trước, sừng của nó hạ thấp để phòng thủ.
an animal's foot that typically has a combination of nails, claws, fur, and pads
chân
Chú mèo con vui đùa đập vào con chuột đồ chơi bằng những bàn chân nhỏ xíu của mình.
the hard protective case or covering of some animals such as a snail, mussel, crab, or turtle
vỏ
the part of the body of an animal, a bird or a fish that sticks out at the back, which can move
đuôi
Con mèo của tôi có một cái đuôi dài và rậm.
any of the two parts of the body of a bird, insect, etc. used for flying
cánh
Con chim xòe cánh và bay vút lên bầu trời cao.
a farm bird that we keep to use its meat and eggs
gà
Ông tôi từng nuôi gà trong trang trại của mình.
an animal that is like a horse but has shorter legs and longer ears, and is used for carrying things and riding
con lừa
Người nông dân dựa vào con lừa khỏe mạnh của mình để chở những tải nặng từ cánh đồng.
a bird with short legs and a wide beak that naturally lives near or on water or is kept by humans for its eggs, meat, or feathers
vịt
a large mouse-like animal with a long tail, which spreads diseases
chuột cống
Con chuột chạy dọc theo ngõ hẻm, tìm kiếm những mẩu thức ăn.
problems or difficulties that arise, especially in relation to a service or facility, which require resolution or attention
vấn đề
to prevent someone or something from being damaged or harmed
bảo vệ
Đa số đảng viên Dân chủ tin rằng những quy định như vậy bảo vệ công chúng.
the natural world around us where people, animals, and plants live
môi trường
Tiết kiệm nước có lợi cho môi trường.
an organization that helps those in need by giving them money, food, etc.
từ thiện
Tổ chức từ thiện đã tổ chức một buổi gây quỹ để hỗ trợ các nhà tạm trú cho người vô gia cư.
to deal with or behave toward someone or something in a particular way
đối xử
Luôn đối xử với động vật bằng sự quan tâm và lòng trắc ẩn.
in a deliberately hurtful or unkind way
một cách tàn nhẫn
Thuyền trưởng tàn nhẫn trừng phạt các thủy thủ vì những sai lầm nhỏ nhất.
to have your home somewhere specific
sống
Cô ấy thích sống ở một vùng nông thôn yên tĩnh xa những thành phố đông đúc.
(of an animal or plant) living or growing in a natural state, without any human interference
hoang dã
Trong chuyến đi cắm trại, chúng tôi nghe thấy tiếng gọi của những con chim hoang dã vang vọng qua rừng.
a type of animal or plant that is at risk of becoming extinct
loài có nguy cơ tuyệt chủng
Gấu trúc là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng được biết đến nhiều nhất.
to hunt animals just for fun rather than for food or other practical purposes
to hunt animals just for fun rather than for food or other practical purposes
(of an animal) to have sex and give birth to young
sinh sản
Cặp thỏ đã sinh sản thành công, kết quả là một lứa thỏ con đáng yêu.
exhibiting a complete lack of compassion or regard for human dignity
vô nhân đạo
Các tù nhân bị giam giữ trong điều kiện vô nhân đạo, với ít thức ăn hoặc tiếp cận chăm sóc sức khỏe.
the state of something at a particular time
tình trạng
Anh ấy đã kiểm tra tình trạng của lốp xe trước chuyến đi đường dài.
a container, typically made of glass or acrylic, used for keeping and displaying fish and other aquatic animals
bể cá
Anh ấy làm sạch bể cá mỗi tuần.