Nguy Hiểm - Xung đột & Chiến tranh
Khám phá các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến xung đột và chiến tranh với các ví dụ như "vũ trang tận răng" và "vùng đỏ".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
to suddenly fall on the ground, often as a way of avoiding danger
bất ngờ rơi xuống đất
an area that is dangerous or not allowed for people to use for a particular purpose
khu vực nguy hiểm
someone or something that lacks enough defense or protection and is easy to be targeted
nạn nhân không có khả năng tự vệ
in the position or state of readiness for answering any attack or criticism
sẵn sàng và thận trọng
used for referring to a recent war or conflict
xung đột gần đây
to use a sword in order to murder or execute someone
giết người bằng kiếm
to die while actively engaged in one's work, often in a heroic or dedicated manner
chết khi đang làm việc
to shoot someone in their head and kill them
bắn vào đầu ai đó
to discharge a large number of bullets or explosives
bắn một loạt đạn
to fight one's enemies or attackers that pursue one
chiến đấu với kẻ thù của mình
to engage in a physical fight, typically using one's fists
đánh nhau bằng nắm đấm