Sách Solutions - Trung cấp cao - Giới thiệu - IA - Phần 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong phần Giới thiệu - IA - Phần 2 trong giáo trình Solutions Upper-Intermediate, chẳng hạn như “lười biếng”, “thích”, “buồn bã”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the state of being inactive or doing nothing considered to be a sin
biếng nhác
to relax and enjoy oneself in a leisurely way, often by lying around and doing nothing productive
in a relaxed and unhurried way, often without much energy or enthusiasm
the quality of being attractive or pleasing, particularly to the eye
sắc đẹp
to make something more beautiful or attractive, typically by adding decoration or enhancing its appearance
làm cho đẹp
the act of starting something for the first time; introducing something new
sự đóng tuồng
making use of imagination or innovation in bringing something into existence
sáng tạo
in a way that shows imagination, innovation, or originality
một cách sáng tạo
to not stop something, such as a task or activity, and keep doing it
tiếp tục cái gì đó
to want or choose one person or thing instead of another because of liking them more
thích ai đó hoặc cái gì đó
to bring a type of information from the past to our mind again
hồi tưởng
to begin something new and continue doing it, feeling it, etc.
bắt đầu làm điều gì đó
to make an effort or attempt to do or have something
cố gắng làm điều gì đó