Động Từ Chỉ Sự Tồn Tại và Hành Động - Động từ kích hoạt
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc kích hoạt như "elicit", "pique" và "stimulate".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to trigger or ignite a reaction, response, or action, often by provoking or inspiring someone or something to action
kích thích, thổi bùng
to call forth or elicit emotions, feelings, or responses, often in a powerful or vivid manner
gợi lên, khơi gợi
to give rise to a certain reaction or feeling, particularly suddenly
kích thích, gây ra
to encourage or provoke a response, reaction, or activity
kích thích, khuyến khích
to make someone react in a certain way or reveal information
kích thích, khơi gợi
to call forth or evoke specific emotions, feelings, or responses
kích thích, gợi lên
to trigger a strong emotional reaction in someone, such as anger, resentment, or offense
khơi gợi, kích thích
to challenge someone to do something difficult, embarrassing, or risky
dám, thách thức
to irritate or provoke someone, typically through persistent criticism, taunts, or annoying behavior
kích thích, khiêu khích
to cause a reaction or disturbance in someone's emotional state
khuấy động, gây cảm xúc
to stir up or provoke intense emotions in someone
kích thích, gây bùng phát