Động Từ Chỉ Giác Quan và Cảm Xúc - Động từ để bày tỏ cảm xúc
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc thể hiện cảm xúc như "trút giận", "thừa nhận" và "mở ra".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to agree with the truth of something, particularly in an unwilling manner
thừa nhận, công nhận
to share or express one's personal thoughts, emotions, or experiences with someone else
mở lòng, chia sẻ
to freely express one's deep emotions, thoughts, or feelings
rót ra, bày tỏ tự do
to share personal thoughts, feelings, or information with someone in private
tin tưởng, chia sẻ bí mật
to openly and confidently admit or declare something
thừa nhận, tuyên bố
to confess and take responsibility for one's mistakes
thú nhận, chịu trách nhiệm
to reluctantly admit that something is true after denying it first
nhượng bộ, thừa nhận
to conceal one's true emotions, beliefs, or intentions
giấu giếm, giả bộ
to maintain thoughts, feelings, or emotions, often over time
nuôi dưỡng, chứa chấp
to carefully hold and nurture a thought, feeling, or theory within oneself over time without expressing them openly
nuôi dưỡng, giữ gìn