Danh sách từ cấp độ A1 - Tháng và Mùa
Tại đây bạn sẽ học tên các tháng và các mùa trong tiếng Anh như “Tháng Giêng”, “Tháng Hai” và “mùa xuân”, dành cho người học A1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
each of the twelve named divisions of the year, like January, February, etc.
tháng
the first month of the year, after December and before February
tháng Một
the ninth month of the year, after August and before October
tháng Chín
the tenth month of the year, after September and before November
tháng mười
the 12th and last month of the year, after November and before January
Tháng Mười Hai
a period of time that a year is divided into, such as winter and summer, with each having three months
mùa
the season that comes after winter, when in most countries the trees and flowers begin to grow again
xuân
the season that comes after spring and in most countries summer is the warmest season
mùa hè
the season that comes after summer, when in most countries the color of the leaves change and they fall from the trees
mùa thu
the season that comes after fall and in most countries winter is the coldest season
mùa đông