Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Hiện tượng tự nhiên và ô nhiễm
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Hiện tượng tự nhiên và Ô nhiễm, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an event causing great and often sudden damage, distress, or destruction
thảm họa, tai nạn
a sudden, violent natural disaster that drastically alters the earth's landscape
thảm họa, thảm họa tự nhiên
a smaller earthquake or tremor that follows the main shock of a seismic event
sóng thần nhỏ, chấn động nhỏ
an earthquake caused by underground movement or volcanic activity
chấn động, động đất
the act of saving or rescuing a ship or its cargo from loss, damage, or destruction
cứu hộ, thu hồi
the point on the surface of the earth vertically above the focus of an earthquake where its effects are felt most strongly
tâm chấn
a tornado occurring over a body of water, characterized by a funnel-shaped cloud filled with water droplets or spray
lốc xoáy nước, cơn lốc nước
a waste treatment process that involves the combustion of substances contained in waste materials
lò đốt, thiết bị đốt
a risk to human health or to the environment caused by a biological source, especially microorganisms
nguy cơ sinh học, rủi ro sinh học
a thick, muddy substance often found at the bottom of liquids, like wastewater or industrial fluids
bùn, chất lỏng
a black powdery substance produced by burning materials like wood or coal
bồ hóng
liquid waste or sewage discharged into rivers, lakes, or the sea
nước thải, chất thải lỏng
waste or debris produced by the disintegration or decomposition of organic or inorganic matter
đầu thải, mảnh vỡ
a durable and lightweight plastic widely used for making bottles and food containers due to its strength and recyclability
polyethylene terephthalate
a protective garment worn by workers to safeguard against exposure to hazardous substances or environments
bộ đồ hazmat, bộ đồ bảo hộ
airborne particles, such as dust or debris, that settle after a nuclear explosion or similar event
bản rơi, hạt phóng xạ
a soft greyish substance that is resistant to fire and heat and was previously used in the buildings, clothing, etc.
amiăng, khoáng chất chịu lửa
a small, discrete particle or substance, especially one suspended in air, such as dust, pollen, or soot
hạt, chất rắn
a device in a vehicle's exhaust system that reduces the emission of harmful pollutants by promoting chemical reactions that convert them into less harmful substances
bộ chuyển đổi xúc tác, xúc tác
not containing lead or other additives harmful to the environment
không chì, không chứa chì