pattern

Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Du lịch và Di cư

Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Du lịch và Di cư, được thu thập đặc biệt cho người học trình độ C2.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
CEFR C2 Vocabulary
agritourism
[Danh từ]

the activity of visiting the countryside and staying with local farmers in rural areas of a foreign country

du lịch nông nghiệp, du lịch nông thôn

du lịch nông nghiệp, du lịch nông thôn

Ex: She enjoyed her agritourism visit to the dairy farm , where she learned how to milk cows and make butter .Cô ấy rất thích chuyến tham quan **nông nghiệp du lịch** đến trang trại bò sữa, nơi cô ấy học cách vắt sữa bò và làm bơ.
luggage carousel
[Danh từ]

a rotating conveyor system at an airport where checked luggage is delivered to passengers after a flight

băng chuyền hành lý, vòng quay hành lý

băng chuyền hành lý, vòng quay hành lý

Ex: Airport staff monitored the luggage carousel to assist passengers and address any issues with misplaced or lost baggage .Nhân viên sân bay giám sát **băng chuyền hành lý** để hỗ trợ hành khách và giải quyết mọi vấn đề với hành lý bị thất lạc hoặc mất.
hostelry
[Danh từ]

an inn or a place that provides lodging, especially for travelers or guests

quán trọ, nhà nghỉ

quán trọ, nhà nghỉ

Ex: The mountain town boasted a cozy hostelry with breathtaking views of the surrounding peaks .Thị trấn miền núi tự hào có một **quán trọ** ấm cúng với tầm nhìn ngoạn mục ra những đỉnh núi xung quanh.
rack rate
[Danh từ]

the standard or published price for a hotel room or service before any discounts or special offers are applied

giá niêm yết, giá tiêu chuẩn

giá niêm yết, giá tiêu chuẩn

Ex: He decided to book the room directly through the hotel 's website to ensure he got the best rate , even if it was slightly higher than the rack rate advertised elsewhere .Anh ấy quyết định đặt phòng trực tiếp qua trang web của khách sạn để đảm bảo có được mức giá tốt nhất, ngay cả khi nó cao hơn một chút so với **giá niêm yết** được quảng cáo ở nơi khác.
tourist trap
[Danh từ]

a place, often a popular attraction, that tends to overcharge tourists or offer low-quality goods or experiences for the sake of profit

bẫy du khách, cạm bẫy du lịch

bẫy du khách, cạm bẫy du lịch

Ex: After being disappointed by the tourist trap restaurant , they wandered off the beaten path and discovered a charming local eatery serving authentic cuisine at reasonable prices .Sau khi thất vọng với nhà hàng **bẫy du lịch**, họ đi lạc khỏi con đường mòn và phát hiện ra một quán ăn địa phương quyến rũ phục vụ ẩm thực chính thống với giá cả hợp lý.
valet
[Danh từ]

someone whose job is parking customers' cars at restaurants or hotels

valet, nhân viên đỗ xe

valet, nhân viên đỗ xe

Ex: The valet carefully maneuvered the expensive sports car into a parking spot , ensuring it was safe and secure .**Người đỗ xe** cẩn thận lái chiếc xe thể thao đắt tiền vào chỗ đậu, đảm bảo nó an toàn và chắc chắn.

the time at which one is likely to arrive at one's destination

thời gian dự kiến đến nơi

thời gian dự kiến đến nơi

Ex: The conference organizers sent out an email with the estimated time of arrival for the keynote speaker , allowing attendees to plan accordingly .Ban tổ chức hội nghị đã gửi một email với **thời gian đến dự kiến** của diễn giả chính, cho phép những người tham dự lên kế hoạch phù hợp.

the time at which an aircraft, ship, etc. is scheduled for departure

thời gian dự kiến khởi hành, thời gian ước tính khởi hành

thời gian dự kiến khởi hành, thời gian ước tính khởi hành

Ex: The captain announced the estimated time of departure for the ferry , advising passengers to board promptly to ensure an on-time departure .Thuyền trưởng thông báo **thời gian dự kiến khởi hành** của phà, khuyên hành khách nên lên tàu kịp thời để đảm bảo khởi hành đúng giờ.
deportation
[Danh từ]

the act of forcing someone out of a country, usually because they do not have the legal right to stay there or because they have broken the law

trục xuất,  di dời

trục xuất, di dời

Ex: Despite living in the country for years , he faced deportation after being convicted of a serious crime .Mặc dù sống ở đất nước này nhiều năm, anh ta đối mặt với việc **trục xuất** sau khi bị kết án về một tội nghiêm trọng.
refoulement
[Danh từ]

the illegal practice of forcing the asylum seekers or the refugees to return to the country where they are at risk of prosecution

trục xuất

trục xuất

Ex: The refugee camp provided a safe haven for those fleeing persecution , ensuring that they were protected from refoulement and given the opportunity to seek asylum .Trại tị nạn đã cung cấp một nơi trú ẩn an toàn cho những người chạy trốn khỏi sự bức hại, đảm bảo rằng họ được bảo vệ khỏi **refoulement** và có cơ hội xin tị nạn.
emigre
[Danh từ]

an individual who has left their native country to settle in another due to political reasons, war, or other upheavals

người di cư

người di cư

Ex: Despite the challenges of being an emigré, he remained hopeful for the future, grateful for the opportunities and freedoms afforded to him in his new country.Mặc dù có những thách thức khi là một **người di cư**, anh ấy vẫn hy vọng vào tương lai, biết ơn vì những cơ hội và tự do mà đất nước mới mang lại cho anh.

a person who has been forced to flee their home but remains within their country's borders due to conflict, violence, natural disasters, or human rights violations

người di cư nội địa, người tị nạn trong nước

người di cư nội địa, người tị nạn trong nước

Ex: Efforts to address the needs of internally displaced persons must prioritize their safety , security , and well-being , while also working towards durable solutions that allow them to rebuild their lives and communities .Nỗ lực đáp ứng nhu cầu của **người di cư nội địa** phải ưu tiên an toàn và phúc lợi của họ, đồng thời hướng tới các giải pháp bền vững cho phép họ xây dựng lại cuộc sống và cộng đồng.
emigree
[Danh từ]

a female individual who has left their country to live elsewhere, often for political reasons

người di cư nữ, người lưu vong nữ

người di cư nữ, người lưu vong nữ

Ex: The community welcomed the emigrée with open arms, recognizing the strength and courage it took to leave behind everything familiar and start anew in a foreign land.Cộng đồng đã chào đón **người phụ nữ di cư** với vòng tay rộng mở, ghi nhận sức mạnh và lòng dũng cảm mà cô ấy đã có để bỏ lại tất cả những gì quen thuộc và bắt đầu lại ở một vùng đất xa lạ.
repatriate
[Danh từ]

a person who has returned to their home country after living abroad

người hồi hương,  người được hồi hương

người hồi hương, người được hồi hương

Ex: The repatriates shared their stories of resilience and hope during a community event .Những **người hồi hương** đã chia sẻ câu chuyện về sự kiên cường và hy vọng trong một sự kiện cộng đồng.
to naturalize
[Động từ]

to admit a foreigner as an official citizen in a country

nhập tịch, cấp quốc tịch

nhập tịch, cấp quốc tịch

Ex: The family eagerly awaited their turn to be naturalized, excited to officially become citizens of their new country and fully participate in its democratic process .Gia đình nóng lòng chờ đợi đến lượt mình được **nhập tịch**, háo hức trở thành công dân chính thức của đất nước mới và tham gia đầy đủ vào quá trình dân chủ của nó.
to expatriate
[Động từ]

to banish or force an individual to live in another country

trục xuất, lưu đày

trục xuất, lưu đày

Ex: Some countries may expatriate individuals involved in financial fraud or corruption to face justice .Một số quốc gia có thể **trục xuất** các cá nhân liên quan đến gian lận tài chính hoặc tham nhũng để họ phải đối mặt với công lý.
to deplane
[Động từ]

to leave an aircraft after it has landed

rời khỏi máy bay, xuống máy bay

rời khỏi máy bay, xuống máy bay

Ex: Passengers with connecting flights were advised to deplane promptly to allow sufficient time for the next leg of their journey .Hành khách có chuyến bay nối chuyến được khuyên nên **rời khỏi máy bay** nhanh chóng để có đủ thời gian cho chặng tiếp theo của hành trình.
to ply
[Động từ]

to travel along a specific path on a regular basis

chạy theo tuyến, di chuyển theo lộ trình

chạy theo tuyến, di chuyển theo lộ trình

Ex: In the early hours , the milkman would ply the neighborhood , leaving fresh dairy products at doorsteps .Vào những giờ sáng sớm, **người giao sữa** sẽ đi khắp khu phố, để lại các sản phẩm sữa tươi trước cửa nhà.
to derail
[Động từ]

(of a train) to accidentally go off the tracks

trật bánh, trật đường ray

trật bánh, trật đường ray

Ex: A freight train carrying goods derailed in a remote area .Một đoàn tàu chở hàng **bị trật bánh** ở một khu vực xa xôi.
to detrain
[Động từ]

to get off a train

xuống tàu, rời khỏi tàu

xuống tàu, rời khỏi tàu

Ex: The elderly passengers were assisted by station staff to safely detrain and navigate the platform .Những hành khách lớn tuổi đã được nhân viên nhà ga hỗ trợ để **xuống tàu** an toàn và di chuyển trên sân ga.
to detour
[Động từ]

to take or lead on a roundabout way, especially when a more direct route is unavailable or blocked

đi vòng, đi đường vòng

đi vòng, đi đường vòng

Ex: The bus detoured briefly to pick up passengers stranded at a temporarily closed station .Xe buýt đã **đi vòng** tạm thời để đón những hành khách bị mắc kẹt tại một nhà ga tạm thời đóng cửa.
Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek