Sơ cấp 1 - Hoạt động thể thao & thể chất
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các hoạt động thể thao và thể chất, chẳng hạn như "đá", "bắt" và "bóng rổ", dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a sport played with a round ball between two teams of eleven players each, aiming to score goals by kicking the ball into the opponent's goalpost
bóng đá, trận bóng đá
to make something move through the air by quickly moving your arm and hand
ném, quăng
to strike something such as a ball with your foot, particularly in sports like soccer
đá, vươn chân đá
a type of sport where two teams, with often five players each, try to throw a ball through a net that is hanging from a ring and gain points
bóng rổ, trò chơi bóng rổ
to make a ball move by striking it with a stick, bat, etc.
đánh, không gặp
to stop and hold an object that is moving through the air by hands
bắt, đón
a game played on ice by two teams of six skaters who try to hit a hard rubber disc into the other team's goal, using long sticks
khúc côn cầu
physical exercise done in preparation for a sports competition
đào tạo, huấn luyện
to teach a specific skill or a type of behavior to a person or an animal through a combination of instruction and practice over a period of time
huấn luyện, dạy
to become a member of a group, club, organization, etc.
tham gia, gia nhập
the activity of catching a fish with special equipment such as a fishing line and a hook or net
câu cá, hoạt động câu cá